Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nam Đường”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 40:
! style="background:#efefef;" | [[niên hiệu]] 年號
|-
| colspan="5" align="center" | ''Convention''Đặt '''fortên gọi thischo kingdomcác only'vị vua của nước này'' '': NanNam (Southern) TangĐường + posthumousmiếu nameshiệu.'' HouHậu ZhuChủ wascòn referredgọi to as LiHậu HouChủ Zhu|(李後主 lǐ hòu zhǔ).
|-
| Tiên Chủ (先主) hay [[Lý Biện|Nam Đường Liệt Tổ]] (烈祖)
| Quá dài nên ít dùng
| [[Lý Biện]] (李昪)
| [[937]]-[[943]]
| Thăng Nguyên (昇元) [[937]]-[[943]]
|-
| Trung Chủ (中主) hay [[Lý Cảnh|Nam Đường Nguyên Tông]] (元宗)
| Quá dài nên ít dùng
| [[Lý Cảnh]] (李璟)
| [[943]]-[[961]]
| Bảo Đại (保大) [[943]]-[[958]]<br>
Gia Thái (交泰) [[958]]<br>
Trung Hưng (中興) [[958]]
|-
| [[Nam Đường Hậu Chủ|Hậu Chủ]]| (後主) hay 吳王 wúNgô vương (吳王)
| Không có
| [[Lý Dục]] (李煜)
| [[961]]-[[975]]
| Không có