Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thẩm Dương”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 40:
** Thẩm Hà (瀋河, 沈河 Shěnhé)
** Thiết Tây (鐵西, 铁西 Tiěxī)
[[Tập tin:Montage of Shenyang.png|nhỏ|Một số hình ảnh về Thẩm Dương]]
 
Các quận, huyện ngoại thành
Hàng 47 ⟶ 48:
** Đông Lăng (東陵, 东陵 Dōnglíng) (東陵 nghĩa là khu lăng mộ phía đông, khu vực chôn cất của dòng họ [[Nỗ Nhĩ Cáp Xích]])
** Thẩm Bắc Tân (瀋北新, 沈北新 Shěnběi Xīn) (gọi là quận Tân Thành Tử 新城子 cho tới tháng 10 năm 2006)
 
* Thị xã:
** Tân Dân (新民 Xīnmín)