Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hệ số giãn nở nhiệt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9:
Sự giãn nở hay co lại của vật liệu khi nhiệt độ thay đổi cần được quan tâm khi thiết kế các hệ thống lớn liên kết nhiều vật liệu khác nhau, khi dùng [[thước]] đo [[khoảng cách]], khi thiết kế hệ thống hoạt động trong dải nhiệt độ rộng,...
 
==Hệ số giãn nở nhiệt toàn phần===
Hệ số giãn nở nhiệt toàn phần được định nghĩa bởi (Incropera, 2001 p537)
 
Dòng 21:
Đối với vật liệu [[tinh thể]] sự giãn nở nhiệt chỉ xảy ra khi trường lực không biến đổi theo [[hàm bậc hai]].
 
===Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính===
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính tỷ lệ thay đổi độ dài dọc theo một chiều của một thanh vật liệu rắn cho mỗi [[độ (nhiệt độ)|độ]] thay đổi của nhiệt độ: