Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đạo hàm riêng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: [[File: → [[Tập tin:, replaced: <references /> → {{tham khảo}} using AWB |
|||
Dòng 7:
{{multiple image
| align = right[[
| direction = vertical
| width = 250
Dòng 28:
:<math>f_x(y) = x^2 + xy + y^2.\,</math>
Một khi giá trị của ''x'' được chọn, ví dụ là ''a'', thì ''f''(''x'',''y'') xác định một hàm số ''f<sub>a</sub>''
:<math>f_a(y) = a^2 + ay + y^2. \,</math>
Dòng 40:
:<math>\frac{\part f}{\part y}(x,y) = x + 2y.\,</math>
Đây là đạo hàm riêng của ''f'' theo biến số ''y''. Ổ đây ∂ được gọi là '''ký hiệu đạo hàm riêng'''.
Một cách tổng Quát, '''đạo hàm riêng''' của một hàm số ''f''(''x''<sub>1</sub>,...,''x''<sub>''n''</sub>) theo hướng ''x<sub>i</sub>'' at the tại điểm (''a''<sub>1</sub>,...,''a<sub>n</sub>'') được định nghĩa là:
Dòng 58:
==Ghi chú==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
|