Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đầu tư”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 22:
 
==Trong tài chính==
Trong [[tài chính]], đầu tư là việc mua một [[tài sản]] hay mục với hy vọng rằng nó sẽ tạo ra thu nhập hoặc đánh giá cao trong tương lai và được bán với giá cao hơn.<ref>{{cite web|last=Editor|title=Investment Definition|url=http://www.investopedia.com/terms/i/investment.asp|publisher=Investopedia|accessdate=31 March 2013}}</ref> Nó thường không bao gồm tiền gửi tại ngân hàng hay tổ chức tương tự. Thuật ngữ đầu tư thường được sử dụng khi đề cập đến một triển vọng dài hạn. Điều này là trái ngược với làm trao đổi hoặc [[đầu cơ]], đó là thực hành ngắn hạn liên quan đến một mức độ rủi ro cao hơn rất nhiều. Tài sản tài chính có nhiều hình thức và có thể từ các [[trái phiếu chính phủ]] siêu an toàn hoàn vốn thấp tới các [[cổ phiếu]] quốc tế phần thưởng cao nhưng rủi ro cao hơn nhiều. Một chiến lược đầu tư tốt sẽ đa dạng hóa các [[danh mục đầu tư]] theo nhu cầu cụ thể. TheNhà mostđầu famous andnổi successfultiếng investor ofthành allcông timenhất iscủa mọi thời đại là [[Warren Buffett]]. InTrong Marchtháng 3 năm 2013 tạp chí ''[[Forbes]]'' magazineđã hadxếp hạng Warren Buffett ranked as numbersố 2 introng danh theirsách [[Forbes 400]] listcủa họ.<ref>{{cite web|last=Editor|title=Forbes 400: Warren Buffett|url=http://www.forbes.com/profile/warren-buffett/|work=Forbes Magazine|accessdate=1 March 2013}}</ref> Buffett hasđã advised invấn numeroustrong articlesrất andnhiều interviewsbài thatbáo a goodcác investmentcuộc strategyphỏng isvấn longrằng termmột andchiến choosinglược theđầu tư tốt là dài hạn và lựa chọn các tài rightsản assetsphải tođầu invest inđòi requireshỏi [[duethẩm diligenceđịnh]]. [[Edward O. Thorp]] was amột verynhà successfulquản lý [[hedgequỹ fundphòng hộ]] managerrất inthành thecông 1970strong andcác 1980snăm that1970 spoke of1980 mà nói về một cách tiếp acận similartương approachtự.<ref>{{cite book|last=Thorp|first=Edward|title=Kelly Capital Growth Investment Criterion|url=http://books.google.com/books?id=GherKrR0X5cC&dq=edward+thorp+hedge+fund+kelly+criterion&source=gbs_navlinks_s|publisher=World Scientific|accessdate=2010}}</ref> AnotherMột thingđiều theykhác both havecả inhai commonđều is ađiểm similarchung approach tomột managingcách investmenttiếp moneycận tương tự đối với quản lý tiền đầu tư. NoCho matter howcác successfulyếu thetố fundamental pickbản isđược lựa chọn thành công như thế nào, withoutnếu athiếu propermột moneychiến managementlược quản lý tiền đúng strategyđắn, fulltiềm potentialnăng ofđầy theđủ assetcủa can’ttài besản reachedkhông thể đạt được. BothCả investorshai havenhà beenđầu shown tođã useđược principleschứng fromminh thelà sử dụng các nguyên tắc từ [[Kellychuẩn criterionmực Kelly]] forđối moneyvới managementviệc quản lý tiền.<ref>{{cite web|title=The Kelly Formula: Growth Optimized Money Management|url=http://seekingalpha.com/article/250811-the-kelly-formula-growth-optimized-money-management-not-for-the-faint-of-heart|work=Seeking Alpha|publisher=Healthy Wealthy Wise Project}}</ref> NumerousNhiều interactivemáy calculatorstính whichtương usetác the kellysử criteriondụng chuẩn mực Kelly có thể được cantìm bethấy foundtrên onlinemạng.<ref>{{cite web|last=Jacques|first=Ryan|title=Kelly Calculator Investment Tool|url=http://rldinvestments.com/Kelly%20Calculator/js/Money%20Management.html|accessdate=7 October 2008}}</ref>
 
Ngược lại, chi phí đô la (hoặc bảng Anh, vv) trung bình và [[định thời thị trường]] là các cụm từ thường được sử dụng trong tiếp thị của các đầu tư tập thể và có thể được cho là liên quan với đầu cơ.
In contrast, dollar (or pound etc.) cost averaging and [[market timing]] are phrases often used in marketing of collective investments and can be said to be associated with speculation.
 
Các đầu tư thường được thực hiện gián tiếp thông qua các [[tổ chức trung gian]], chẳng hạn như các quỹ hưu trí, [[ngân hàng]], [[công ty môi giới | môi giới]], và công ty [[bảo hiểm]]. Các tổ chức này có thể hồ tiền nhận được từ một số lượng lớn các cá nhân vào các quỹ như các [[tín thác đầu tư]], [[tín thác đơn vị]], [[SICAV]], vv để thực hiện đầu tư quy mô lớn. Mỗi nhà đầu tư cá nhân sau đó có yêu cầu gián tiếp hoặc trực tiếp đến tài sản đã mua, chịu các khoản phí áp bởi các trung gian, có thể là lớn và đa dạng. Nó thường không bao gồm tiền gửi tại ngân hàng hay tổ chức tương tự. Đầu tư thường liên quan đến đa dạng hóa tài sản để tránh rủi ro không cần thiết và không hiệu quả.
Investments are often made indirectly through [[intermediary|intermediaries]], such as pension funds, [[bank]]s, [[brokerage firm|broker]]s, and [[insurance]] companies. These institutions may pool money received from a large number of individuals into funds such as [[investment trust]]s, [[unit trust]]s, [[SICAV]]s etc. to make large scale investments. Each individual investor then has an indirect or direct claim on the assets purchased, subject to charges levied by the intermediary, which may be large and varied. It generally does not include deposits with a bank or similar institution. Investment usually involves diversification of assets in order to avoid unnecessary and unproductive risk.
 
In contrast, dollar (or pound etc.) cost averaging and [[market timing]] are phrases often used in marketing of collective investments and can be said to be associated with speculation.
 
Các đầu tư thường được thực hiện gián tiếp thông qua các [[tổ chức trung gian]], chẳng hạn như các quỹ hưu trí, [[ngân hàng]], [[công ty môi giới | môi giới]], và công ty [[bảo hiểm]]. Các tổ chức này có thể hồ tiền nhận được từ một số lượng lớn các cá nhân vào các quỹ như các [[tín thác đầu tư]], [[tín thác đơn vị]], [[SICAV]], vv để thực hiện đầu tư quy mô lớn. Mỗi nhà đầu tư cá nhân sau đó có yêu cầu gián tiếp hoặc trực tiếp đến tài sản đã mua, chịu các khoản phí áp bởi các trung gian, có thể là lớn và đa dạng.
 
== Lịch sử ==