Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chữ Quốc ngữ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bỏ cột sau 1945, gộp chung, thêm tên gọi trong các phương ngữ và tên theo SGK. |
|||
Dòng 263:
{| class="wikitable"
|-
! STT !! Chữ cái !!
|-
| 1 || A/a || a
|-
| 2 || Ă/ă || á
|-
| 3 || Â/â || ớ
|-
| 4 || B/b || bê, bờ, bê bò<ref>Chỉ sử dụng ở một số nơi để phân biệt với "p".</ref>
|-
| 5 || C/c ||
|-
| 6 || D/d ||
|-
| 7 || Đ/đ ||
|-
| 8 || E/e || e, ơ<ref>Trước 1945 do chịu ảnh hưởng của tiếng Pháp, hiện nay ít được sử dụng.</ref>
|-
| 9 || Ê/ê || ê
|-
| 10 || G/g ||
|-
| 11 || H/h ||
|-
| 12 || I/i || i, i
|-
| 13 || K/k
|-
| 14 || L/l || lờ,
|-
| 15 || M/m ||
|-
| 16 || N/n || en, nờ,
|-
| 17 || O/
|-
| 18 || Ô/
|-
| 19 || Ơ/
|-
| 20 || P/p || pê, pờ, bê phở<ref>Chỉ dùng ở một số nơi để phân biệt với "b".</ref>
|-
| 21 || Q/q || quy,
|-
| 22 || R/r || e-rờ,
|-
| 23 || S/s || ét, sờ
|-
| 24 || T/t ||
|-
| 25 || U/
|-
| 26 || Ư/
|-
| 27 || V/v ||
|-
| 28 || X/x || ích-xì, xờ
|-
| 29 || Y/y || i
|}
|