Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anna Vasil’yevna Chapman”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 58:
| work = [[Los Angeles Times|The Los Angeles Times]]
| accessdate = 2010-07-13}}</ref> và cha của cô đã được làm việc trong đại sứ quán Nga tại Nairobi, Kenya <ref>Osborn, Andrew. [http://www.telegraph.co.uk/news/worldnews/northamerica/usa/7883290/Anna-Chapmans-father-may-have-had-serious-Kremlin-connections.html "Anna Chapman's father may have had 'serious Kremlin connections'"] ''[[The Daily Telegraph|The Telegraph]]''. 10 July 2010</ref> Theo Alex Chapman, chồng cũ người Anh của A.V. Chapman, cha cô, Vasily Kushchenko, cũng là một quan chức cấp cao [[KGB]], mặc dù điều này là vô căn cứ.<ref name="nydailynews1">{{chú thích báo |url=http://www.nydailynews.com/ny_local/2010/07/05/2010-07-05_kinky_spy_anna_was_great_in_bed_sez_her_ex_sizzling_days_of_whips__clamps.html |title=Russian spy babe's hot affair: Anna Chapman was kinky and 'great in bed,' says ex husband Alex |publisher=NYDailyNews.com |author=Lukas I. Alpert |date=July 5, 2010 |accessdate=2010-07-13 | location=New York}}</ref>
Năm 2013, cô đã cầu hôn cựu nhân viên [[CIA]] [[Edward Snowden]] qua mạng sau khi chứng kiến hành động dũng cảm của anh: Công khai những chương trình theo dõi mật trái phép của [[chính phủ]] [[Mỹ]] vốn được cho là tài liệu bí mật kinh khủng nhất của nước này.
 
=== Luân Đôn 2001-2006 ===
Anna đã chuyển đến Luân Đôn năm 2000 / 2001, làm việc tại [[NetJets]], [[ngân hàng Barclays]] người ta cho rằng cô làm cho vài công ty khác trong thời gian ngắn<ref>Weaver, Matthew and Ward, Luke.[http://www.guardian.co.uk/world/2010/jun/30/anna-chapman "Anna Chapman: Barclays reveals alleged spy was London employee"] www.guardian.co.uk. June 30, 2010</ref>.