Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nậm Giôn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Nậm Giôn
| vai trò hành chính
| hình
| ghi chú hình
| vĩ độ
| kinh độ
| vĩ phút = 38
| vĩ giây = 29
Dòng 12:
| kinh giây = 23
| hướng kinh độ = E
| diện tích
| dân số
| thời điểm dân số
| mật độ dân số
| dân tộc
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng
| tỉnh
| huyện
| thành lập =
| trụ sở UBND =
Dòng 30:
Xã có diện tích 120,55 km², dân số năm 1999 là 2.235 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 19 người/km².
==
{{tham khảo}}
==Tham khảo==
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}
|