Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ninh Điền”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dephlo (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (13) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Ninh Điền
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 11
| kinh độ = 106
| vĩ phút = 13
| vĩ giây = 43
Dòng 12:
| kinh giây = 57
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 83,94 km²<ref name=MS/>
| dân số = 5478 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 65 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Tây Ninh]]
| huyện = [[Châu Thành]]
| thành lập =
| trụ sở UBND =
Dòng 30:
Xã có diện tích 83,94&nbsp;km², dân số năm 1999 là 5478 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 65 người/km².
 
==ThamChú khảothích==
{{tham khảo}}
 
==Tham khảo==
 
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}