Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân Chu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
n clean up, replaced: → (14) using AWB |
||
Dòng 2:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Quân Chu
| vai trò hành chính
| hình
| ghi chú hình
| vĩ độ
| kinh độ
| vĩ phút = 29
| vĩ giây = 49
Dòng 13:
| kinh giây = 4
| hướng kinh độ = E
| diện tích
| dân số
| thời điểm dân số
| mật độ dân số
| dân tộc
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng
| tỉnh
| huyện
| thành lập =
| trụ sở UBND =
Dòng 31:
Thị trấn Quân Chu có diện tích 7 km², dân số năm 1999 là 2012 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 287 người/km².
Thị trấn được thành lập trên cơ sở thị trấn nông trường Quân Chu vào đầu năm 2011. Theo quy trình pháp lý, thị trấn nông trường Quân Chu bị giải thể, chuyển giao 3.654 nhân khẩu về xã Quân Chu, 735 nhân khẩu về xã Cát Nê, 429 nhân khẩu về xã Phúc Thuận. Sau đó, thị trấn Quân Chu được thành lập trên cơ sở điều chỉnh 227,5 ha diện tích tự nhiên và 397 nhân khẩu của xã Cát Nê; 907,81 ha diện tích tự nhiên và 3.639 nhân khẩu của xã Quân Chu. Như vậy, hiện thị trấn Quân Chu có 1.185,31 ha (11,9 km²) diện tích tự nhiên và 4.036 nhân khẩu.<ref name="TVPL">[http://www.thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet/Nghi-quyet-05-NQ-CP-giai-the-thi-tran-nong-truong-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-vb117518t13.aspx
==Xem thêm==
*[[Danh sách thị trấn tại Việt Nam]]
==
{{tham khảo}}
==Tham khảo==
==Liên kết ngoài ==
* [http://muabannhadat.com.vn/ban-do/ban-do-Thi-Tran-Quan-Chu-Huyen-Dai-Tu-p9182-q571-t13/ Bản đồ thị trấn Quân Chu]
|