Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Suối Đá”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dephlo (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (13) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Suối Đá
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 11
| kinh độ = 106
| vĩ phút = 24
| vĩ giây = 34
Dòng 12:
| kinh giây = 44
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 126,69 km²<ref name=MS/>
| dân số = 13968 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 2004
| mật độ dân số = 110 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Tây Ninh]]
| huyện = [[Dương Minh Châu]]
| thành lập = 2004<ref>21/2004/NĐ-CP</ref>
| trụ sở UBND =
Dòng 30:
Xã có diện tích 126,69&nbsp;km², dân số năm 2004 là 13968 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 110 người/km².
 
==ThamChú khảothích==
{{tham khảo}}
 
==Tham khảo==
 
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}