Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Hưng Đông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB
n clean up, replaced: → (13) using AWB
Dòng 3:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Tân Hưng Đông
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 8
| kinh độ = 105
| vĩ phút = 57
| vĩ giây = 28
Dòng 14:
| kinh giây = 33
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 51,73 km²<ref name=MS/>
| dân số = 15720 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 304 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Cà Mau]]
| huyện = [[Cái Nước]]
| thành lập = 1991<ref>51/1991/QĐ-TCCP</ref>
| trụ sở UBND =