Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Sơn Nhì”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB
n clean up, replaced: → (13) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Tân Sơn Nhì
| vai trò hành chính = Phường
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 10
| kinh độ = 106
| vĩ phút = 48
| vĩ giây = 0
Dòng 12:
| kinh giây = 49
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 1,13 km²<ref name=MS/>
| dân số = 25312 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 2003
| mật độ dân số = 22400 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| thành phố = [[Hồ Chí Minh]]
| quận = [[Tân Phú]]
| thành lập = 2003<ref>130/2003/NĐ-CP</ref>
| trụ sở UBND =
Dòng 30:
Phường Tân Sơn Nhì có diện tích 1,13&nbsp;km², dân số năm 2003 là 25312 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 22400 người/km².
 
==ThamChú khảothích==
{{tham khảo}}
 
==Tham khảo==
 
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}