Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xín Chải”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB
n clean up, replaced: → (15) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Xín Chải
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 22.86333333
| kinh độ = 104.7752778
| diện tích = 23,17 km²<ref name=MS/>
| dân số = 715 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 31 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = [[Việt Nam]]
| vùng = [[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]
| tỉnh = [[Hà Giang]]
| thành phố =
| huyện = [[Vị Xuyên]]
| thị xã =
| thành lập =
| trụ sở UBND =
Dòng 32:
Xã Xín Chải được chia thành các thôn bản: Xín Chải, Tả Ván, Nhìn Sang, Nấm Lẩu.
 
==ThamChú khảothích==
{{tham khảo}}
 
==Tham khảo==
==Liên kết ngoài==
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}