Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xín Chải”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
n clean up, replaced: → (15) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Xín Chải
| vai trò hành chính
| hình
| ghi chú hình
| vĩ độ
| kinh độ
| diện tích
| dân số
| thời điểm dân số
| mật độ dân số
| dân tộc
| quốc gia = [[Việt Nam]]
| vùng
| tỉnh
| thành phố
| huyện
| thị xã
| thành lập =
| trụ sở UBND =
Dòng 32:
Xã Xín Chải được chia thành các thôn bản: Xín Chải, Tả Ván, Nhìn Sang, Nấm Lẩu.
==
{{tham khảo}}
==Tham khảo==
==Liên kết ngoài==
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}
|