Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xuân Tâm (xã)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB
n clean up, replaced: → (13) using AWB
Dòng 2:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Xuân Tâm
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 10
| kinh độ = 107
| vĩ phút = 52
| vĩ giây = 05
Dòng 13:
| kinh giây = 13
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 12,63 km²<ref name=MS/>
| dân số = 12.057 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 955 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Đồng Nai]]
| huyện = [[Xuân Lộc]]
| thành lập = 1993<ref>Quyết định số 83/1993-CP.</ref>
| trụ sở UBND =
Dòng 31:
Xã Xuân Tâm có diện tích 12,63&nbsp;km², dân số năm 1999 là 12.057 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 955 người/km².
 
==ThamChú khảothích==
{{tham khảo}}
 
==Tham khảo==
 
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}