Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hanafuda”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Luật chơi: Thêm thể loại [VIP] using AWB |
|||
Dòng 23:
== Các loại cây và cách tính điểm ==
{| class="wikitable"
!Tháng!!Hoa!!Điểm và ý nghĩa!!Lá bài
|-
|Tháng giêng
|Matsu (松, [[thông|rừng thông]])
|Hai lá Thường (1 điểm), một lá Đẹp (5 điểm) một lá Đặc biệt '''''[[Hạc]] và [[mặt trời]]''''' (20 điểm)
|{{nowrap|[[Image:Kintengu 01c.png|24px]] [[Image:Kintengu 01d.png|24px]] [[Image:Kintengu 01h.png|24px]] [[Image:Kintengu 01s.png|24px]]}}
|-
|Tháng 2
|Ume (梅, [[mận|hoa mận]])
|Hai lá Thường (1 điểm), một lá Đẹp (5 điểm) một lá Đặc biệt là '''''[[Họ Chích|Chim chích]] trên cây''''' (10 điểm)
|[[Image:Kintengu 02c.png|24px]] [[Image:Kintengu 02d.png|24px]] [[Image:Kintengu 02h.png|24px]] [[Image:Kintengu 02s.png|24px]]
|-
|Tháng 3
|Sakura (桜, [[anh đào|hoa anh đào]])
|Hai lá Thường (1 điểm), một lá Đẹp (5 điểm) một lá Đặc biệt là '''''Dải anh đào''''' (20 điểm)
|[[Image:Kintengu 03c.png|24px]] [[Image:Kintengu 03d.png|24px]] [[Image:Kintengu 03h.png|24px]] [[Image:Kintengu 03s.png|24px]]
|-
|Tháng 4
|Fuji (藤, [[đậu tía|cây đậu tía]])
|Hai lá Thường (1 điểm), một lá Đẹp đỏ (5 điểm) một lá Đặc biệt là '''''[[Họ Cu cu|Chim cuckoo]] trên cây''''' (10 điểm)
|-
|Tháng 5
|Ayame (菖蒲, [[họ Diên vĩ|hoa diên vĩ]], Iris)
|Hai lá Thường (1 điểm), một lá Đẹp đỏ (5 điểm) một lá Đặc biệt là '''''[[họ Diên vĩ|Hoa diên vĩ]] dưới cầu''''' (10 điểm)
|[[Image:Kintengu 05c.png|24px]] [[Image:Kintengu 05d.png|24px]] [[Image:Kintengu 05h.png|24px]] [[Image:Kintengu 05s.png|24px]]
|-
|Tháng 6
|Botan (牡丹, [[mẫu đơn|hoa mẫu đơn]])
|Hai lá Thường (1 điểm), một lá Đẹp tím (5 điểm) một lá Đặc biệt là '''''Những [[bướm|cánh bướm]]''''' (10 điểm)
|-
|Hagi (萩, [[hoa dại]])
|Hai lá Thường (1 điểm), một lá Đẹp đỏ (5 điểm) một lá Đặc biệt là '''''[[Lợn lòi]]''''' (10 điểm)
|[[Image:Kintengu 07c.png|24px]] [[Image:Kintengu 07d.png|24px]] [[Image:Kintengu 07h.png|24px]] [[Image:Kintengu 07s.png|24px]]
|-
|Tháng 8
|Susuki (薄, [[cỏ hoang Nhật]] Susuki)
|Hai lá Thường (1 điểm), hai lá đặc biệt là '''''[[Vịt trời]] trú đông''''' (10 điểm), '''''[[Rằm tháng Tám]]''''' (20 điểm)
|[[Image:Kintengu 08c.png|24px]] [[Image:Kintengu 08d.png|24px]] [[Image:Kintengu 08h.png|24px]] [[Image:Kintengu 08s.png|24px]]
|-
|Tháng 9
|Kiku (菊, [[cúc|hoa cúc]])
|Hai lá Thường (1 điểm), một lá Đẹp tím (5 điểm) một lá Đặc biệt là '''''Bát rượu quý''''' (10 điểm)
|[[Image:Kintengu 09c.png|24px]] [[Image:Kintengu 09d.png|24px]] [[Image:Kintengu 09h.png|24px]] [[Image:Kintengu 09s.png|24px]]
|-
|Tháng 10
|Momiji (紅葉, [[gỗ thích|cây gỗ thích]])
|Hai lá Thường (1 điểm), một lá Đẹp tím (5 điểm) một lá Đặc biệt là '''''[[Hươu|Hươu vàng]] bên gốc [[Chi Phong|cây phong]]''''' (10 điểm)
|[[Image:Kintengu 10c.png|24px]] [[Image:Kintengu 10d.png|24px]] [[Image:Kintengu 10h.png|24px]] [[Image:Kintengu 10s.png|24px]]
|-
|Tháng 11
|Yanagi (柳, [[liễu|cây liễu]])
|Một lá Đẹp đỏ (5 điểm) và ba lá Đặc biệt là '''''Ánh chớp''''' (1 điểm), '''''[[Họ Nhạn|chim nhạn]]''''' (10 points), '''''Người đi trong mưa''''' (20 điểm)
|[[Image:Kintengu 11d.png|24px]] [[Image:Kintengu 11c.png|24px]] [[Image:Kintengu 11h.png|24px]] [[Image:Kintengu 11s.png|24px]]
|-
|Tháng 12
|Kiri (桐, [[thường xuân|cây thường xuân]])
|Ba lá Thường (1 điểm), một lá Đặc biệt là '''[[Phượng hoàng]]''' (20 điểm)
|}
== Luật chơi ==
|