Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Xa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Donyesin (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Donyesin (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
}}
{{Chinese|c=畲族|wuu=so zoh|buc=Siă-cŭk|poj=Siâ-cho̍k|teo=Siâ-tsôk|h=Tshiâ-tshu̍k}}
'''ThaXa''' ([[Trung văn]]: 畲族; [[phiên âm Hán Việt]]: ThaXa tộc) là một trong 56 dân tộc được công nhận chính thức tại [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Chữ "畲" (trước đây viết là "畬") trong tên gọi của tộc này có nghĩa là "đốt nương làm rẫy" (刀耕火種<ref>[http://news.sohu.com/20100428/n271818000.shtml đao canh hoả chúng)“山哈”过上新生活访福建省世居少数民族畲]。2010年4月28日[2013年8月21日]。</ref> <ref>[http://www.mzbdzwww.com.cn/html2011/reportdqmjzgh/271697-1zxbd/201112/t20111221_6829490.htm 一个“刀耕火种”的游耕民走近畲:《千年山哈》舞出畲族之魂]。201220111121821日[2013年8月21日]。</ref>, đọc là "thaxa" <ref>《康熙字典》:“又詩車切。音奢。火種也。”(漢語大詞典編纂處整理。康熙字典 標點整理本。世紀出版集團、漢語大詞典出版社,2002年6月。ISBN 7-5432-0732-X。第716頁)</ref> <ref>《漢語大字典》:“《廣韻》式車切,平麻書。”(漢語大字典編輯委員會。漢語大字典 第二版 九卷本,第五卷。湖北長江出版集團 • 崇文書局、四川出版集團 • 四川辭書出版社。 2010年4月。 ISBN 978-7-5403-1744-7。第2723頁)</ref>. Người Xa tự gọi mình là "Sơn Cáp" 山哈 hoặc "Sơn Đạt" 山達. "Cáp", "đạt" trong tiếng Xa có nghĩa là khách, người khách, "Sơn Cáp" 山哈, "Sơn Đạt" 山達 ý là người khách cư trú trên núi <ref>[http://www.cnr.cn/travel/mzfq/200302200087.html 闽西畲族采风[图文]]。[2013年8月21日]。</ref> <ref>http://www.seac.gov.cn/col/col493/index.html [2013年8月21日]。</ref> <ref>http://www.gzfefax.com/mzgm/mzgm_she.htm [2013年8月21日]。</ref>.
 
Họ là dân tộc thiểu số có số dân đông nhất tỉnh [[Phúc Kiến]]. Ngoài ra, dân tộc này cũng sinh sống tại các tỉnh [[Chiết Giang]], [[An Huy]], [[Giang Tây]] và [[Quảng Đông]]. Một số người Xa cũng di cư đến Đài Loan và được xếp vào cộng đồng Khách Gia.
 
==Ngôn ngữ==