Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoàng đế La Mã Thần thánh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n chuyện thông tin ko chính xác là bình thường! |
n clean up, replaced: → (205) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Distinguish|Hoàng đế La Mã}}
{{Bảng tóm tắt nền quân chủ cũ
| royal_title
| border
| realm
| coatofarms
| coatofarmssize
| coatofarmscaption = '''[[Huy hiệu Thánh chế La Mã|Quaternion Eagle]]'''
| image
| caption
| heir_apparent
| first_monarch
| last_monarch
| style
| residence
| appointer
| began
| ended
| pretender
}}
Dòng 26:
==Tước hiệu==
{{Xem|Hoàng đế}}
Tước hiệu
Sau khi [[Charlemagne]] đăng quang [[Hoàng đế La Mã]] bởi Giáo hoàng, những người thừa kế ông vẫn duy trì danh hiệu trên cho đến cái chết của [[Berengar I của Ý]] năm 924. Danh hiệu bỏ trống đến năm 962 khi [[Otto I của đế quốc La Mã Thần thánh|Otto I]] được tấn phong. Otto được xem là Hoàng đế La Mã Thần thánh đầu tiên, bởi dưới triều đại của ông và những người tiếp nối, nhiều vương quốc miền Đông Frank thuộc [[Đế quốc Carolingian]] trước kia thống nhất thành [[Đế quốc La Mã Thần thánh]]. Các hoàng thân người Đức bầu một trong số họ lên làm ''[[vương quốc Đức|vua của người Đức]]'', sau đó người này sẽ được trao vương miện bởi giáo hoàng. Kể từ sau lần đăng quang của [[Karl V của đế quốc La Mã Thần thánh|Karl V]], tất cả các hoàng đế kế tiếp đều là ''hoàng đế-được bầu'' do thiếu sự phong ngôi của giáo hoàng, nhưng để cho đơn giản trong ngành sử họ vẫn được gọi là "hoàng đế".
Thuật ngữ "thần thánh" (tiếng Latin:''sacrum'', tiếng Anh:''holy'') liên hệ với tên gọi đế quốc được dùng lần đầu tiên năm 1157 dưới thời Hoàng đế [[Friedrich I của Đế quốc La Mã Thần thánh|Friedrich Barbarossa]]<ref>Peter Moraw,
Từ "La Mã" phản ánh một nguyên lý ''[[translatio imperii]]'' (chuyển tiếp quyền lực đế chế). xem những Hoàng đế La Mã Thần thánh (người Đức) như những người thừa kế danh hiệu [[Hoàng đế La Mã|Hoàng đế của đế quốc Tây La Mã]], một danh hiệu đã bị phế bỏ kệ từ cái chết của [[Julius Nepos]] năm 480.
Dòng 48:
|style="border-right: 1px solid black; background:#C0C0C0"|Vương quốc Franc Đông ||style="background:#9ACD32" width="306"| Carolingien ||style="background:#1E90FF" width="10"| Guideschi ||style="background:#ACE1AF" width="2"| Carolingien ||style="background:#7B68EE" width="5"| Bosonid ||style="background:#98FB98" width="50"| Frankisch ||colspan="3" style="background:#F5F5DC" width="5"| Supplinburger || style="background:#FFA07A" width="4"| Nhà Hohenstaufen ||colspan="2" style="background:#FFC0CB" width="5"| Welf ||style="background:#FFA07A" width="4"| Hohenstaufen ||style="background:#CCFF00" width="4"| Luxembourg ||style="background:#40826D" width="4"| Wittelsbach ||style="background: #CCFF00" width="4"| Nhà Luxembourg ||style="background:#FFD700" width="100"| Habsburg ||style="background:#40826D" width="4"| Wittelsbach ||style="background:#ADFF2F" width="4"| Habsburg-Lothringen ||style="border-left: 1px solid black; background:#FFE4E1;"| Liên bang sông Rhine
|-style="text-align: right;"
|939|| width="26"| || width="3"| || width="11"| || width="30"| 1009
|}
</div></div>
Dòng 58:
====Triều đại nhà Carolingien====
{| width=90% class="wikitable"
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| [[Tập tin:Image-Charlemagne-by-Durer.jpg|100px|center]]
Dòng 118:
====Triều đại Guideschi====
{| width=90% class="wikitable"
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| [[Tập tin:Sin foto.svg|100px|center]]
Dòng 146:
====Triều đại Carolingian ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| [[Tập tin:Die deutschen Kaiser Arnulph.jpg|100px|center]]
Dòng 166:
====Bosonid ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| [[Tập tin:Sin foto.svg|100px|center]]
Dòng 186:
====Triều đại Unruoching ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| [[Tập tin:Sin foto.svg|100px|center]]
Dòng 209:
====Triều đại Otto (Saachsen) ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 1
Dòng 263:
====Triều đại Salia (Frank) ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 5
Dòng 327:
====Triều đại Supplinburger ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 9
Dòng 350:
====Triều đại Staufen (hay Hohenstaufen) ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 10
Dòng 384:
====Triều đại Welf ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 12
Dòng 408:
====Triều đại Staufen (hay Hohenstaufen) ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 13
Dòng 432:
====Nhà Luxemburg====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 14
Dòng 456:
====Nhà Wittelsbach====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 15
Dòng 480:
====Nhà Luxemburg====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 16
Dòng 514:
====Nhà Habsburg====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 18
Dòng 648:
====Nhà Wittelsbach====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 30
Dòng 672:
====Nhà Habsburg-Lorraine====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2%
! width=8%
! width=15% | Tên
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
! width=8%
|-
| align="center"| 31
|