Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoàng đế La Mã Thần thánh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n chuyện thông tin ko chính xác là bình thường!
n clean up, replaced: → (205) using AWB
Dòng 1:
{{Distinguish|Hoàng đế La Mã}}
{{Bảng tóm tắt nền quân chủ cũ
| royal_title = Hoàng đế
| border = đế quốc
| realm = người La Mã
| coatofarms = Quaterionenadler David de Negker.svg
| coatofarmssize = 120px
| coatofarmscaption = '''[[Huy hiệu Thánh chế La Mã|Quaternion Eagle]]'''
| image = FranciscusII.png
| caption =
| heir_apparent =
| first_monarch = [[Otto I của đế quốc La Mã Thần thánh|Otto I]]
| last_monarch = [[Franz II của đế quốc La Mã Thần thánh|Franz II]]
| style =
| residence =
| appointer = [[Sự bổ nhiệm của Giáo hoàng#Đế quốc La Mã Thần thánh|Giáo hoàng bổ nhiệm]]
| began = 25 tháng Mười hai 800
| ended = 06 tháng Tám 1806
| pretender =
}}
 
Dòng 26:
==Tước hiệu==
{{Xem|Hoàng đế}}
Tước hiệu ''[[Hoàng đế]]'' (tiếng Latin:''Imperator'') mang chức trách quan trọng là người bảo vệ cho [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Theo sự tăng lên của quyền lực giáo hoàng trong suốt thời [[Trung Cổ]], các giáo hoàng và hoàng đế thường mâu thuẫn với nhau trong việc quản lí giáo hội, điển hình là [[Tranh cãi Tấn phong]] ở thế kỷ XI giữa [[Giáo hoàng Grêgôriô VII]] với Hoàng đế [[Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần thánh|Heinrich IV]].
 
Sau khi [[Charlemagne]] đăng quang [[Hoàng đế La Mã]] bởi Giáo hoàng, những người thừa kế ông vẫn duy trì danh hiệu trên cho đến cái chết của [[Berengar I của Ý]] năm 924. Danh hiệu bỏ trống đến năm 962 khi [[Otto I của đế quốc La Mã Thần thánh|Otto I]] được tấn phong. Otto được xem là Hoàng đế La Mã Thần thánh đầu tiên, bởi dưới triều đại của ông và những người tiếp nối, nhiều vương quốc miền Đông Frank thuộc [[Đế quốc Carolingian]] trước kia thống nhất thành [[Đế quốc La Mã Thần thánh]]. Các hoàng thân người Đức bầu một trong số họ lên làm ''[[vương quốc Đức|vua của người Đức]]'', sau đó người này sẽ được trao vương miện bởi giáo hoàng. Kể từ sau lần đăng quang của [[Karl V của đế quốc La Mã Thần thánh|Karl V]], tất cả các hoàng đế kế tiếp đều là ''hoàng đế-được bầu'' do thiếu sự phong ngôi của giáo hoàng, nhưng để cho đơn giản trong ngành sử họ vẫn được gọi là "hoàng đế".
 
Thuật ngữ "thần thánh" (tiếng Latin:''sacrum'', tiếng Anh:''holy'') liên hệ với tên gọi đế quốc được dùng lần đầu tiên năm 1157 dưới thời Hoàng đế [[Friedrich I của Đế quốc La Mã Thần thánh|Friedrich Barbarossa]]<ref>Peter Moraw, ''Heiliges Reich'', in: [[Lexikon des Mittelalters]], Munich & Zurich: Artemis 1977-1999, vol. 4, columns 2025-2028.</ref>. Tuy nhiên thực ra, tên gọi chính thức của danh hiệu này là "Hoàng đế August của người La Mã" (tiếng La Tinh: ''Romanorum Imperator Augustus''). Khi Charlemagne đăng quang năm 800, ông được tặng danh hiệu "Đấng August cao quý nhất, thụ phong bởi Chúa, hoàng đế vĩ đại và hòa bình, cai trị Đế quốc La Mã", hàm chứa yếu tố "thần thánh" và "La Mã" trong đế hiệu. Từ "thần thánh" chưa bao giờ xuất hiện như một phần tên hiệu trong các văn bản chính thức.<ref>{{chú thích sách| last = Bryce | first = James | title = The Holy Roman Empire | publisher = Macmillan | year = 1968 | pages = 530}}</ref>
 
Từ "La Mã" phản ánh một nguyên lý ''[[translatio imperii]]'' (chuyển tiếp quyền lực đế chế). xem những Hoàng đế La Mã Thần thánh (người Đức) như những người thừa kế danh hiệu [[Hoàng đế La Mã|Hoàng đế của đế quốc Tây La Mã]], một danh hiệu đã bị phế bỏ kệ từ cái chết của [[Julius Nepos]] năm 480.
Dòng 48:
|style="border-right: 1px solid black; background:#C0C0C0"|Vương quốc Franc Đông ||style="background:#9ACD32" width="306"| Carolingien ||style="background:#1E90FF" width="10"| Guideschi ||style="background:#ACE1AF" width="2"| Carolingien ||style="background:#7B68EE" width="5"| Bosonid ||style="background:#98FB98" width="50"| Frankisch ||colspan="3" style="background:#F5F5DC" width="5"| Supplinburger || style="background:#FFA07A" width="4"| Nhà Hohenstaufen ||colspan="2" style="background:#FFC0CB" width="5"| Welf ||style="background:#FFA07A" width="4"| Hohenstaufen ||style="background:#CCFF00" width="4"| Luxembourg ||style="background:#40826D" width="4"| Wittelsbach ||style="background: #CCFF00" width="4"| Nhà Luxembourg ||style="background:#FFD700" width="100"| Habsburg ||style="background:#40826D" width="4"| Wittelsbach ||style="background:#ADFF2F" width="4"| Habsburg-Lothringen ||style="border-left: 1px solid black; background:#FFE4E1;"| Liên bang sông Rhine
|-style="text-align: right;"
|939|| width="26"| &nbsp; || width="3"| &nbsp; || width="11"| &nbsp; || width="30"| 1009 || width="216"| 1225 || width="175"| 1400 || width="7"| &nbsp; || width="6"| &nbsp; || width="14"| 1427 ||width="100"| 1527 ||colspan="3" width="65"| 1592 || colspan="2" width="196"| || width="3"| 1788 || ||width="56"| 1858|| width="87"| 1945 ||
|}
</div></div>
Dòng 58:
====Triều đại nhà Carolingien====
{| width=90% class="wikitable"
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Đồng tiền
|-
| [[Tập tin:Image-Charlemagne-by-Durer.jpg|100px|center]]
Dòng 118:
====Triều đại Guideschi====
{| width=90% class="wikitable"
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Đồng tiền
|-
| [[Tập tin:Sin foto.svg|100px|center]]
Dòng 146:
====Triều đại Carolingian ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Đồng tiền
|-
| [[Tập tin:Die deutschen Kaiser Arnulph.jpg|100px|center]]
Dòng 166:
====Bosonid ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Đồng tiền
|-
| [[Tập tin:Sin foto.svg|100px|center]]
Dòng 186:
====Triều đại Unruoching ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Đồng tiền
|-
| [[Tập tin:Sin foto.svg|100px|center]]
Dòng 209:
====Triều đại Otto (Saachsen) ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 1
Dòng 263:
====Triều đại Salia (Frank) ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 5
Dòng 327:
====Triều đại Supplinburger ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 9
Dòng 350:
====Triều đại Staufen (hay Hohenstaufen) ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 10
Dòng 384:
====Triều đại Welf ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 12
Dòng 408:
====Triều đại Staufen (hay Hohenstaufen) ====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 13
Dòng 432:
====Nhà Luxemburg====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 14
Dòng 456:
====Nhà Wittelsbach====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 15
Dòng 480:
====Nhà Luxemburg====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 16
Dòng 514:
====Nhà Habsburg====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 18
Dòng 648:
====Nhà Wittelsbach====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 30
Dòng 672:
====Nhà Habsburg-Lorraine====
{| width=90% class="wikitable"
! width=2% | #
! width=8% | Hình ảnh
! width=15% | Tên
! width=8% | Cuộc đời
! width=8% | Được bầu
! width=8% | Đăng quang
! width=8% | Thôi làm hoàng đế
! width=8% | Hậu duệ hoàng đế
! width=8% | Huy hiệu
|-
| align="center"| 31