Khác biệt giữa bản sửa đổi của “12 tháng 3”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
n clean up, replaced: (sinh → (s. (44), (mất → (m. (35), chính trị gia → chính khách (9) using AWB
Dòng 7:
== Sinh ==
 
* [[1620]] - [[Johann Heinrich Hottinger]], nhà ngữ văn, nhà thần học [[Thụy Sĩ]] (mấtm. [[1667]])
* [[1672]] - [[Richard Steele]], nhà văn, chính trị giakhách người [[Cộng hòa Ireland|Ireland]] (mấtm. [[1729]])
* [[1685]] - [[George Berkeley]], nhà thần học người [[Cộng hòa Ireland|Ireland]] (mấtm. [[1753]])
* [[1710]] - [[Thomas Arne]], nhà soạn nhạc người [[Anh]] (mấtm. [[1778]])
* [[1718]] - [[Joseph Damer]], chính trị giakhách người [[Anh]] (mấtm. [[1798]])
* [[1781]] - [[Frederica of Baden]], nữ hoàng [[Thụy Điển]] (mấtm. [[1826]])
* [[1824]] - [[Gustav Robert Kirchhoff|Gustav Kirchhoff]], nhà vật lí người [[Đức]] (mấtm. [[1887]])
* [[1831]] - [[Clement Studebaker]], người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] và là người đi đầu trong lĩnh vực ô tô (mấtm. [[1901]])
* [[1835]] - [[Simon Newcomb]], nhà thiên văn, nhà toán học người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mấtm. [[1909]])
* [[1837]] - [[Alexandre Guilmant]], người chơi đàn organ, nhà soạn nhạc người [[Pháp]] (mấtm. [[1911]])
* [[1838]] - [[William Henry Perkin]], nhà hóa học người [[Anh]] (mấtm. [[1907]])
* [[1863]] - [[Gabriele D'Annunzio]], nhà văn người [[Ý]] (mấtm. [[1938]])
* [[1864]] - [[W. H. R. Rivers]], nhà tâm thần học người [[Anh]] (mấtm. [[1922]])
* [[1881]] - [[Mustafa Kemal Atatürk]], tổng thống [[Thổ Nhĩ Kỳ]] đầu tiên (mấtm. [[1938]])
* [[1881]] - [[Gunnar Nordström]], nhà vật lí người [[Phần Lan]] (mấtm. [[1923]])
* [[1883]] - [[Zoltán Meskó]], quốc xã người [[Hungary]] (mấtm. [[1959]])
* [[1889]] - [[Þórbergur Þórðarson]], tác gia người [[Iceland]] (mấtm. [[1974]])
* [[1891]] - [[George W. Mason]], nhà tư bản công nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mấtm. [[1954]])
* [[1907]] - [[Arthur Hewlett]], diễn viên người [[Anh]] (mấtm. [[1997]])
* [[1907]] - [[Dorrit Hoffleit]], nhà thiên văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mấtm. [[2007]])
* [[1908]] - [[Rita Angus]], họa sĩ người [[New Zealand]] (mấtm. [[1970]])
* [[1911]] - [[Gustavo Díaz Ordaz]], tổng thống [[México|Mexico]] (mấtm. [[1979]])
* [[1912]] - [[Irving Layton]], nhà thơ người [[Canada]] (mấtm. [[2006]])
* [[1918]] - [[Elaine de Kooning]], nghệ sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mấtm. [[1989]])
* [[1921]] - [[Ülo Jõgi]], nhà đấu tranh vì tự do người [[Estonia]] (mấtm. [[2007]])
* [[1921]] - [[Gordon MacRae]], ca sĩ, diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mấtm. [[1986]])
* [[1922]] - [[Jack Kerouac]], nhà văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mấtm. [[1969]])
* [[1923]] - [[Hjalmar Andersen]], vận động viên trượt băng tốc độ người [[Na Uy]]
* [[1923]] - [[Norbert Brainin]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Áo]] (mấtm. [[2005]])
* [[1923]] - [[Wally Schirra]], nhà du hành vũ trụ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mấtm. [[2007]])
* [[1923]] - [[Mae Young]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1925]] - [[Louison Bobet]], vận động viên xe đạp người [[Pháp]] (mấtm. [[1983]])
* [[1925]] - [[Esaki Reona|Leo Esaki]], nhà vật lí, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Nhật Bản]]
* [[1925]] - [[Harry Harrison]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1928]] - [[Edward Albee]], nhà viết kịch người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1928]] - [[Thérèse Lavoie-Roux]], chính trị giakhách, thượng nghị sĩ Quebec
* [[1928]] - [[Aldemaro Romero]], nhạc sĩ người [[Venezuela]] (mấtm. [[2007]])
* [[1930]] - [[Vernon Law]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1931]] - [[Billie "Buckwheat" Thomas]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (mấtm. [[1980]])
* [[1932]] - [[Barbara Feldon]], nữ diễn viên, người mẫu, người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1932]] - [[Andrew Young]], nhà đấu tranh cho nhân quyền, chính trị giakhách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1935]] - [[John Doherty]], cầu thủ bóng đá người [[Anh]] (mấtm. [[2007]])
* [[1936]] - [[Patrick Procktor]], nghệ sĩ người [[Anh]] (mấtm. [[2003]])
* [[1938]] - [[Johnny Rutherford]], ô tô người đua người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1940]] - [[Al Jarreau]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
Dòng 56:
* [[1946]] - [[Liza Minnelli]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1946]] - [[Frank Welker]], diễn viên lồng tiếng người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1947]] - [[Kalervo Palsa]], nghệ sĩ người [[Phần Lan]] (mấtm. [[1987]])
* [[1948]] - [[James Taylor]], nhạc sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1948]] - [[Virginia Bottomley]], chính trị giakhách người [[Anh]]
* [[1949]] - [[Rob Cohen]], đạo diễn phim, nhà sản xuất, nhà văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1949]] - [[Moctesuma Esparza]], nhà sản xuất, nhà sản xuất phim người [[México|Mexico]]
Dòng 66:
* [[1952]] - [[Naomi Shihab Nye]], nhà thơ, người sáng tác bài hát, tiểu thuyết gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1953]] - [[Carl Hiaasen]], nhà báo, tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1953]] - [[Madhav Kumar Nepal]], chính trị giakhách [[Nepal]]
* [[1956]] - [[Dale Murphy]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1960]] - [[Kipp Lennon]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1960]] - [[Minoru Niihara]], ca sĩ người [[Nhật Bản]]
* [[1960]] - [[Courtney B. Vance]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1961]] - [[Joseph Facal]], chính trị giakhách Quebec
* [[1962]] - [[Darryl Strawberry]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1963]] - [[Ian Holloway]], ông bầu bóng đá người [[Anh]]
Dòng 101:
== Mất ==
 
* [[1507]] - [[Cesare Borgia]], tướng, chính khách người [[Ý]] (sinhs. [[1475]])
* [[1628]] - [[John Bull]], nhà soạn nhạc người [[Anh]]
* [[1648]] - [[Tirso de Molina]], nhà văn người [[Tây Ban Nha]] (sinhs. [[1571]])
* [[1699]] - [[Peder Griffenfeld]], chính khách người [[Đan Mạch]] (sinhs. [[1635]])
* [[1757]] - [[Giuseppe Galli-Bibiena]], kiến trúc sư, họa sĩ người [[Ý]] (sinhs. [[1696]])
* [[1790]] - [[Andreas Hadik]], tướng người [[Áo Hung]] (sinhs. [[1710]])
* [[1832]] - [[Friedrich Kuhlau]], nhà soạn nhạc người [[Đức]] (sinhs. [[1786]])
* [[1872]] - [[Zeng Guofan]], chính trị giakhách, tướng người [[Trung Quốc]] (sinhs. [[1811]])
* [[1894]] - [[Illarion Pryanishnikov]], họa sĩ người [[Nga]] (sinhs. [[1840]])
* [[1898]] - [[Zacharias Topelius]], nhà văn người [[Phần Lan]] (sinhs. [[1818]])
* [[1908]] - [[Edmondo De Amicis]], nhà văn, nhà báo, nhà thơ người [[Ý]] (sinhs. [[1846]])
* [[1914]] - [[George Westinghouse]], chủ doanh nghiệp, kĩ sư người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1846]])
* [[1916]] - [[Marie von Ebner-Eschenbach]], nhà văn người [[Áo]] (sinhs. [[1830]])
* [[1925]] - [[Tôn Dật Tiên]], nhà cánh mạng, chính trị giakhách người [[Trung Quốc]] (sinhs. [[1866]])
* [[1929]] - [[Asa Griggs Candler]], doanh nhân người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1851]])
* [[1930]] - [[Alois Jirásek]], nhà văn người [[Séc]] (sinhs. [[1851]])
* [[1937]] - [[Charles-Marie Widor]], người chơi đàn organ, nhà soạn nhạc người [[Pháp]] (sinhs. [[1844]])
* [[1937]] - [[Jenő Hubay]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Hungary]] (sinhs. [[1858]])
* [[1942]] - [[Robert Bosch]], nhà tư bản công nghiệp người [[Đức]] (sinhs. [[1861]])
* [[1943]] - [[Gustav Vigeland]], nhà điêu khắc người [[Na Uy]] (sinhs. [[1869]])
* [[1944]] - [[Artur Gavazzi]], Geographer người [[Croatia]] (sinhs. [[1861]])
* [[1947]] - [["Winston Churchill the American"]], tiểu thuyết gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1871]])
* [[1955]] - [[Charlie Parker]], nhạc Jazz nhạc công saxophon người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1920]])
* [[1973]] - [[Frankie Frisch]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1898]])
* [[1978]] - [[John Cazale]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1935]])
* [[1978]] - [[Gene Moore]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1909]])
* [[1980]] - [[Arthur Charles Dobson]], người đua xe người [[Anh]] (sinhs. [[1914]])
* [[1984]] - [[Arnold Ridley]], nhà soạn kịch, diễn viên người [[Anh]] (sinhs. [[1896]])
* [[1985]] - [[Eugene Ormandy]], người chỉ huy dàn nhạc người [[Hungary]] (sinhs. [[1899]])
* [[1987]] - [[Woody Hayes]], bóng đá huấn luyện viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1913]])
* [[1989]] - [[Maurice Evans]], diễn viên người [[Anh]] (sinhs. [[1901]])
* [[1990]] - [[Wallace Breem]], tác gia người [[Anh]] (sinhs. [[1926]])
* [[1991]] - [[Ragnar Granit]], nhà nghiên cứu thần kinh học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Phần Lan]] (sinhs. [[1900]])
* [[1995]] - [[Juanin Clay]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1949]])
* [[1998]] - [[Judge Dread]], nhạc sĩ người [[Anh]] (sinhs. [[1945]])
* [[1998]] - [[Jozef Kroner]], diễn viên người [[Slovakia]] (sinhs. [[1924]])
* [[1999]] - [[Yehudi Menuhin]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1916]])
* [[2001]] - [[Robert Ludlum]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1927]])
* [[2002]] - [[Jean-Paul Riopelle]], họa sĩ, nhà điêu khắc Quebec (sinhs. [[1923]])
* [[2003]] - [[Zoran Đinđić]], thủ tướng [[Serbia]] (sinhs. [[1952]])
* [[2003]] - [[Howard Fast]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1914]])
* [[2003]] - [[Andrei Kivilev]], vận động viên xe đạp người [[Kazakhstan]] (sinhs. [[1973]])
* [[2003]] - [[Lynne Thigpen]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (sinhs. [[1948]])
* [[2005]] - [[Bill Cameron]], nhà báo người [[Canada]] (sinhs. [[1943]])
* [[2005]] - [[Stavros Koujioumtzis]], người sáng tác bài hát người [[Hy Lạp]] (sinhs. [[1932]])
 
== Ngày lễ và kỷ niệm ==