Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Zaza”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Value (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “{{Infobox language |name =Zazaki |states =Turkey |region =Main in Tunceli, Bingol, Erzincan, Sivas, Elazig, Malatya […”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 19:34, ngày 31 tháng 8 năm 2013

Tiếng Zazaki, còn gọi là Zaza, Kirmanjki, KirdkiDimli, là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được nói chủ yếu ở phía đông Thổ Nhĩ Kỳ.

Zazaki
Sử dụng tạiTurkey
Khu vựcMain in Tunceli, Bingol, Erzincan, Sivas, Elazig, Malatya Gümüşhane Province, Şanlıurfa Province, and Adıyaman Province; diasporic in Mutki, Sarız, Aksaray, and Taraz
Tổng số người nói1.6 million
Dân tộcZaza
Phân loạiẤn-Âu
Hệ chữ viếtLatin script
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2zza
ISO 639-3cả hai:
kiu – Kirmanjki (Northern Zazaki)
diq – Dimli (Southern Zazaki)
Linguasphere58-AAA-ba
The regions where Zazaki is spoken in Turkey, with the three main dialect areas: Dersim, Palu-Bingol, and Siverek (and diasporic in Kars, Sarız, Aksaray, and Taraz)
ELPDimli

Bảng chữ cái

Bảng chữ cái Zazaki gồm 31 chữ cái:[1]

Chữ cái A
a
B
b
C
c
Ç
ç
D
d
E
e
Ê
ê
F
f
G
g
H
h
I
i
Î
î
J
j
K
k
L
l
M
m
N
n
O
o
P
p
Q
q
R
r
S
s
Ş
ş
T
t
U
u
Û
û
V
v
W
w
X
x
Y
y
Z
z
Ž<br /ž
Tên a be ce çe de e ê fe ge he i î je ke le me ne o pe qe re se şe te u û ve we xe ye ze že
Phát âm /a/ /b/ /dz/[a] /ts/[b] /d/ /ɛ/ /e/ /f/ /g/ /h/ /ɪ/ /i/ /ʒ/ /k/ /l/ /m/ /n/ /o/ /p/ /q/ /r/ /s/ /ʃ/ /t/ /y/ /u/ /v/ /w/ /x/ /j/ /z/ /ɲ̩/

Ghi chú

  1. ^ /dʒ/ trước /e i y/
  2. ^ /tʃ/ trước /e i y/

Chú thích

Sách

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Link FA