Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Thằn lằn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → , {{reflist}} → {{tham khảo}} using AWB
Dòng 17:
}}
 
'''''Lacerta''''' là một chi đặc trưng của [[thằn lằn]] trong họ [[Họ Thằn lằn|Lacertidae]]. Chi này có 40 loài. Cá thể cổ nhất trong chi này được tìm thấy ở dạng hóa thạch vào [[Thế Miocen|Miocene]] sớm, không thể phân biệt về mặt giải phẫu học với loài thằn lằn xanh hiện đại là ''[[Lacerta viridis]]''.<ref>Čerňanský, A. (2010). "Earliest world record of green lizards (Lacertilia, Lacertidae) from the Lower Miocene of Central Europe." ''Biologia'', '''65'''(4): 737-741. {{doi|10.2478/s11756-010-0066-y}}</ref>
 
==Các loài==
Dòng 30:
* ''[[Lacerta trilineata]]'' Bedriaga, 1886
* ''[[Lacerta viridis]]'' (Laurenti, 1768)
 
==Chú thích==
{{tham khảo}}
 
==Tham khảo==
{{reflist}}
 
[[Category:Chi Thằn lằn| ]]
 
{{Sơ khai thằn lằn}}
 
[[CategoryThể loại:Chi Thằn lằn| ]]