Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Miguel Muñoz”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
| tên đầy đủ = Miguel Muñoz Mozún
| ngày sinh = {{birth date|1922|1|19|df=y}}
| qg sinh = [[Madrid]], [[Tây Ban Nha|Spain]]
| ngày mất = {{death date and age|1990|7|16|1922|1|19|df=y}}
| qg mất = [[Madrid]], [[Tây Ban Nha|Spain]]
| chiều cao = {{convert|1.65|m|ftin|abbr=on}}
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)#Trung v.E1.BB.87|Trung vệ]]
Dòng 17:
| years3 = 1946–1948 | clubs3 = [[Celta de Vigo|Celta]] | caps3 = 36 | goals3 = 1
| years4 = 1948–1958 | clubs4 = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] | caps4 = 223 | goals4 = 23
| nationalyears1 = 1949 | nationalteam1 = [[SpainĐội nationaltuyển footballbóng teamđá quốc gia Tây Ban Nha|SpainTây Ban Nha B]] | nationalcaps1 = 1 | nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 1948–1955 | nationalteam2 = [[SpainĐội nationaltuyển footballbóng teamđá quốc gia Tây Ban Nha|SpainTây Ban Nha]] | nationalcaps2 = 7 | nationalgoals2 = 0
| manageryears1 = 1959 | managerclubs1 = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]
| manageryears2 = 1959–1960 | managerclubs2 = [[Real Madrid Castilla|Plus Ultra]]
| manageryears3 = 1960–1974 | managerclubs3 = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]
| manageryears4 = 1969 | managerclubs4 = [[SpainĐội nationaltuyển footballbóng teamđá quốc gia Tây Ban Nha|SpainTây Ban Nha]]
| manageryears5 = 1975–1976 | managerclubs5 = [[Granada CF|Granada]]
| manageryears6 = 1977–1979 | managerclubs6 = [[UD Las Palmas|Las Palmas]]
| manageryears7 = 1979–1982 | managerclubs7 = [[Sevilla F.C.|Sevilla]]
| manageryears8 = 1982–1988 | managerclubs8 = [[SpainĐội nationaltuyển footballbóng teamđá quốc gia Tây Ban Nha|SpainTây Ban Nha]]
}}
{{spanish name 2|first=Muñoz|second=Mozún}}
'''Miguel Muñoz Mozún''' (sinh 19 tháng 1 năm 1922 – mất 16 tháng 7 năm 1990 tại [[Madrid]], [[Tây Ban Nha]]) là một cầu thủ và huấn luyện viên nổi tiếng [[người Tây Ban Nha]]. Ông được coixem là huấn luyện viên thành công nhất của [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]].{{fact}} Ông dẫn dắt Real năm 1959 và giai đoạn 1960-1974, đoạt 2 Cúp Vô địch Châu Âu, 9 danh hiệu vô đich La Liga, 3 Cúp Tây Ban Nha, 1 Cúp liên lục địa.
Ông dẫn dắt Real năm 1959 và giai đoạn 1960-1974, đoạt 2 Cúp Vô địch Châu Âu, 9 danh hiệu vô đich La Liga, 3 Cúp Tây Ban Nha, 1 Cúp liên lục địa.
 
== Danh hiệu ==