Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kỷ Tỵ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n loạt bài Can Chi |
n loạt bài Can Chi |
||
Dòng 1:
'''Kỷ Tỵ''' ([[chữ Hán]]: 己巳) là kết hợp thứ sáu trong hệ thống đánh số [[Can Chi]] của người [[Đông Á|Á Đông]]. Nó được kết hợp từ thiên can ''Kỷ'' (Thổ âm) và địa chi ''Tỵ'' ([[rắn]]). Trong chu kỳ của [[lịch Trung Quốc]], nó xuất hiện trước [[Canh Ngọ]] và sau [[Mậu Thìn]].
{{Can Chi}}
==Các năm Kỷ Tỵ==
Giữa năm [[1700]] và [[2200]], những năm sau đây là năm Kỷ Tỵ (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):
*[[1749]]
*[[1809]]
*[[1869]]
*[[1929]] ([[10 tháng 2]], 1929
*[[1989]] ([[6 tháng 2]], 1989
*[[2049]] ([[2 tháng 2]], 2049
*[[2109]]
*[[2169]]
==Sự kiện năm Kỷ Tỵ==
{{Sơ khai}}
[[Thể loại:Can Chi]]
|