Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Hợi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n loạt bài Can Chi |
n loạt bài Can Chi |
||
Dòng 1:
'''Tân Hợi''' ([[chữ Hán]]: 辛亥) là kết hợp thứ 48 trong hệ thống đánh số [[Can Chi]] của người [[Đông Á|Á Đông]]. Nó được kết hợp từ thiên can ''Tân'' (Kim âm) và địa chi ''Hợi'' ([[lợn]]). Trong chu kỳ của [[lịch Trung Quốc]], nó xuất hiện trước [[Nhâm Tý]] và sau [[Canh Tuất]].
{{Can Chi}}
==Các năm Tân Hợi==
Giữa năm [[1700]] và [[2200]], những năm sau đây là năm Tân Hợi (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):
*[[1731]]
*[[1791]]
*[[1851]]
*[[1911]] ([[30 tháng 1]], 1911
*[[1971]] ([[27 tháng 1]], 1971
*[[2031]] ([[23 tháng 1]], 2031
*[[2091]] ([[18 tháng 2]], 2091
*[[2151]]
==Sự kiện năm Tân Hợi==
{{Sơ khai}}
[[Thể loại:Can Chi]]
|