Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bính Thìn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n loạt bài Can Chi |
n loạt bài Can Chi |
||
Dòng 1:
'''Bính Thìn''' ([[chữ Hán]]: 丙辰) là kết hợp thứ 53 trong hệ thống đánh số [[Can Chi]] của người [[Đông Á|Á Đông]]. Nó được kết hợp từ thiên can ''Bính'' (Hỏa dương) và địa chi ''Thìn'' ([[rồng]]). Trong chu kỳ của [[lịch Trung Quốc]], nó xuất hiện trước [[Đinh Tỵ]] và sau [[Ất Mão]].
{{Can Chi}}
==Các năm Bính Thìn==
Giữa năm [[1700]] và [[2200]], những năm sau đây là năm Bính Thìn (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):
*[[1736]]
*[[1796]]
*[[1856]]
*[[1916]] ([[3 tháng 2]], 1916
*[[1976]] ([[31 tháng 1]], 1976
*[[2036]] ([[28 tháng 1]], 2036
*[[2096]] ([[25 tháng 1]], 2096
*[[2156]]
==Sự kiện năm Bính Thìn==
{{Sơ khai}}
[[Thể loại:Can Chi]]
|