Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Natri bicarbonat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 46:
* Tác dụng với axít giải tạo thành muối và nước, đồng thời giải phóng khí CO<sub>2</sub>:
 
2NaHCO<sub>3</sub> + [[Axit selenic|H<sub>2</sub>SeO<sub>4</sub>]] => [[Natri selenat|Na<sub>2</sub>SeO<sub>4</sub>]] + 2[[Nước|H<sub>2</sub>O]] + 2[[Cacbon điôxít|CO<sub>2</sub>]]
 
* Tác dụng với bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới:
 
NaHCO<sub>3</sub> + [[Canxi hiđroxit|Ca(OH)<sub>2</sub>]] => [[Canxi cacbonat|CaCO<sub>3</sub>]] + [[Natri hidroxit|NaOH <sub></sub>]] + [[Nước|H<sub>2</sub>O]]
 
hoặc tạo thành hai muối mới:
 
2NaHCO<sub>3</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub> = CaCO<sub>3</sub> + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + 2H<sub>2</sub>O
 
* Tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hòa và nước:
 
NaHCO<sub>3</sub> + [[Natri hiđroxit|NaOH]] => [[Natri cacbonat|Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>]] + [[Nước|H<sub>2</sub>O]]
 
* Bị nhiệt phân hủy:
 
2NaHCO<sub>3</sub> =t⁰=> [[Natri cacbonat|Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>]] + [[Nước|H<sub>2</sub>O]] + [[Cacbon điôxít|CO<sub>2</sub>]] =t⁰=> [[Đinatri ôxít|Na<sub>2</sub>O]] + [[Nước|H<sub>2</sub>O]](khí) + 2[[Cacbon điôxít|CO<sub>2</sub>]]
 
== Sản xuất ==