Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gerhard Schröder”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (12), → (26) using AWB
Dòng 3:
| image = Gerhard Schröder (cropped).jpg
| office = [[Thủ tướng Đức]]
| term_start = [[27 tháng 10]] năm [[1998]]
| term_end =[[22 tháng 11]] năm [[2005]]
| predecessor = [[Helmut Kohl]]
| successor = [[Angela Merkel]]
| birth_date = {{birth date and age|1944|04|7}}
| birth_place = [[Mossenberg-Wöhren]], [[Đức|Germany]]
| death_date =
| death_place =
| spouse = [[Doris Schröder-Köpf]]
| occupation = [[Luật sư]]
| party = [[Đảng Dân chủ Xã hội Đức|SPD]]
| religion = [[Giáo hội Luther|Lutheran]] [http://www.bundestag.de/bundestag/abgeordnete/bio/S/schroge0.html]
}}
'''{{Audio|De-Gerhard Fritz Kurt Schröder.ogg|Gerhard Fritz Kurt Schröder}}''' [{{IPA|ˌɡeɐ̯haɐ̯t fʁɪʦ kʊɐ̯t ˈʃʁøːdɐ}}] (sinh ngày [[7 tháng 4]] năm [[1944]]), là một nhà chính trị [[Đức]], là [[Thủ tướng Đức]] từ năm 1998 đến năm [[2005]]. Là một đảng viên của [[Đảng Dân chủ Xã hội Đức]] ([[SPD]]), ông đã dẫn đầu một [[chính phủ liên hiệp]] của đảng SPD và [[Liên minh 90/Đảng Xanh|Đảng Xanh]]. Trước khi trở thành một nhà chính trị hoàn toàn, ông đã là một luật sư thành công và trước khi trở thành thủ tướng, ông đã là [[Thủ hiến Đức|thủ hiến]] của [[Bang Đức|bang]] [[Niedersachsen]]. Sau cuộc [[Bầu cử liên bang Đức năm 2005|bầu cử liên bang năm 2005]], mà đảng của ông bị thua và sau 3 tuần thương lượng, ông đã rút lui nhường lại chức thủ tướng cho [[Angela Merkel]] thuộc [[Liên minh Dân chủ Cơ đốc Đức|Liên minh Dân chủ Thiên Chúa giáo]].
 
{{sơ khai}}
Dòng 35:
{{start box}}{{s-off}}
{{succession box|
chức vụ=[[Thủ tướng Đức]]|
trước=[[Helmut Kohl]]|
sau=[[Angela Merkel]]|
năm=1998–2005
}}
{{succession box|
chức vụ=[[Niedersachsen|Thủ hiến bang Lower Saxony]] |
trước=[[Ernst Albrecht]] |
sau=[[Gerhard Glogowski]] |
năm=1990–1998
}}
{{succession box|
chức vụ=[[Chủ tịch Bundesrat]] |
trước=[[Erwin Teufel]] |
sau=[[Hans Eichel]] |
năm=November 1, 1997 - 27 tháng 10 năm 1998
}}
{{succession box|
chức vụ=[[Đảng Dân chủ Tự do (Đức)|Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do Đức]]|
trước=[[Oskar Lafontaine]]|
sau=[[Franz Müntefering]]|
năm=1999–2004
}}
{{succession box | trước = [[Tony Blair]] | chức vụ = [[Chủ tịch G8]] | năm = 1999 | sau = [[Obuchi Keizō|Keizo Obuchi]]}}