Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sải (đơn vị)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
dịch http://en.wikipedia.org/wiki/Fathom
 
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 7:
|}
 
'''Sải''' ([[tiếng Anh]]: '''''fathom''''', viết tắt '''ftm''') là [[đơn vị đo]] thường được dùng để đo độ sâu của nước, được sử dụng trong hệ thống [[hệ đơn vị đế quốc|đơn vị đế quốc]] và hệ thống [[hệ đơn vị tập quán Mỹ|đơn vị tập quán Mỹ]]. Một sải tương đương sáu [[foot]], hay 1,8288 [[mét]].
 
Trong hệ thống đơn vị đế quốc và đơn vị tập quán Mỹ, một sải bằng hai [[yard]] (sáu foot).<ref name=britannica11>''Encyclopædia Britannica'', ấn bản 11, 1911.</ref> Khởi thủy đơn vị này căn cứ vào khoảng cách giữa hai cánh tay người khi duỗi ra, tuy nhiên giá trị của một sải có khác biệt nhỏ tùy thuộc cách định nghĩa đơn vị này, hoặc 1/1000 [[hải lý]] hoặc là bội số của đơn vị [[yard]] trong hệ thống đơn vị đế quốc. Thuở trước, từ "sải" dùng cho bất kỳ đơn vị độ dài nào có giá trị quanh khoảng {{convert|5|-|5+1/2|ft|m}}.
 
== Từ nguyên ==
Khái niệm "fathom" bắt nguồn từ [[tiếng Anh cổ]] "fæðm", và "fæðm" lại bắt nguồn từ [[tiếng Frisia cổ]] "fadem", tạm dịch là "vòng tay ôm" hay "hai cánh tay duỗi ra".<ref name=oed>''Oxford English Dictionary'', ấn bản 2, 1989;</ref><ref>{{cite book | last = Bosworth | first = Joseph | authorlink = Joseph Bosworth | coauthors = Thomas Toller (bt.) | title = An Anglo-Saxon Dictionary | publisher = Clarendon Press | date = 1898 | location = Oxford, Anh | pages = | url = http://beowulf.engl.uky.edu/cgi-bin/Bosworth-Toller/ebind2html3.cgi/bosworth?seq=285}}</ref><ref>[http://www.merriam-webster.com/dictionary/fathom Fathom - Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary.]</ref> Trong [[tiếng Anh trung đại]], từ này được viết là "fathme".
 
Một ''[[tầm (đơn vị)|tầm]]'' (''cable length'') được xem tương đương với 100 đến 120 sải. Có thời người ta hiểu một ''quarter'' là bằng 1/4 sải.
 
ViếtSải được viết tắt: f, fath, fm, fth, hoặc fthm.
 
== Sải quốc tế ==
Dòng 26:
* 72 [[inch]]
 
Căn cứ theo thỏa thuận ký năm 1959 giữa [[Hoa Kỳ]], [[Úc]], [[Canada]], [[New Zealand]], [[Cộng hòa Nam Phi]] và [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]] về [[yard và pound quốc tế]], một yard quốc tế được định nghĩa chính xác là bằng 0.,9144 mét. Đơn vị sải mất đi độ phổ biến do người ta chấp nhận dùng hệ mét [[SI]].
 
==Sải Anh==
[[Bộ Hải quân Anh]] định nghĩa một sải là bằng 1/1000 một [[hải lý]], tức là bằng {{convert|6.08|ft|m}}. Trong thực tế, Anh và Mỹ từng dùng đơn vị "sải tàu chiến" (''warship fathom''), chính xác là bằng {{convert|6|ft|m}}.<ref name=Fenna/> Không có mâu thuẫn xảy ra do các hải đồ Anh sử dụng đơn vị foot khi đo độ sâu dưới {{convert|30|ft|m}} và dùng sải đểkhi đo độ sâu trên mức đó. Đến thế kỷ 19, ở [[Anh|Anh Cách Lan]] vẫn dùng nhiều loại sải khác nhau: từ loại sải tương đương 5½ foot (thương thuyền) đến loại sải tương đương {{convert|5|ft|m}} hoặc {{convert|7|ft|m}} (ngư thuyền) (from {{convert/3|5+1/2|to|5|or|7|ft|m|disp=output only}}).<ref name=Fenna>Fenna (2000: 88-89)</ref>
 
==Đo độ sâu==
Để đo độ sâu của nước, thủy thủ dùng một dây đo độ sâu có đầu gắn một quả dọi thường là làm bằng [[chì]]. Sau đó anh ta đếm số lần căng dây giữa hai cánh tay duỗi. Để thuận tiện, trên dây có đánh dấu sẵn các khoảng cách.
;Một số thuật ngữ tiếng Anh
* ''in soundings'' hoặc ''on soundings'': đo độ sâu tại vùng nước gần bờ và không quá sâu để đo độ sâu bằng dây đo cầm tay.<ref>[http://www.bruzelius.info/Nautica/Etymology/English/Burney(1901)_dict.html Burney: "Vocbulary of Sea Terms", 1876.]</ref>
* ''offsoundings'' hoặc ''out of soundings'': đo độ sâu tại vùng nước sâu trên 100 sải, không thể đo độ sâu bằng dây đo cầm tay.<ref>[http://www.marinewaypoints.com/learn/glossary/glossary.shtml MarineWaypoints.com - Nautical Glossary.] SandyBay.net - Marine Directory (MarineWaypoints.com) and Reference Directory (StarDots.com).</ref>
Hàng 45 ⟶ 46:
* [[Hvat]]
| width=50px | &nbsp; || valign=top |
* [[ĐơnHệ đơn vị đế quốc]]
* [[ĐơnHệ đơn vị tập quán Mỹ]]
* [[SI]]
* [[Đơn vị tập quán Mỹ]]
|}