Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trương Di Ninh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trương được đọc lời tuyên thệ |
|||
Dòng 11:
* 2008: Vô địch đơn nữ và đồng đội nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2008.
==Liên kết ngoài==
{{rất sơ khai}}▼
[http://www.ittfranking.com/gen/world/worldW_en100.htm Bảng xếp hạng các tay vợt nữ thế giới của ITTF] {{en icon}}
[[Thể loại: Vận động viên bóng bàn Trung Quốc]]
|