Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lợi nhuận trước thuế và lãi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n using AWB
Dòng 9:
: EBIT = Tổng [[Doanh thu]] - Tổng [[chi phí khả biến|biến phí]] - Tổng [[chi phí cố định|định phí]]
 
Nói cách khác, EBIT là tất cả các khoản lợi nhuận trước khi tính vào các khoản thanh toán tiền lãi và thuế thu nhập. Một yếu tố quan trọng đóng vai trò giúp cho EBIT được sử dụng rộng rãi là nó đã loại bỏ sự khác nhau giữa cấu trúc vốn và tỷ suất thuế giữa các công ty khác nhau.
 
Do đã loại bỏ lãi vay và thuế, hệ số EBIT làm rõ hơn khả năng tạo lợi nhuận của công ty, và dễ dàng giúp người đầu tư so sánh các công ty với nhau.
Dòng 69:
[[Thể loại:Thuật ngữ tài chính]]
[[Thể loại:Tài chính doanh nghiệp]]
[[Thể_loạiThể loại:Lợi nhuận|Trước thuế]]