Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàng hóa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
n replaced: <references/> → {{tham khảo}} using AWB |
||
Dòng 2:
== Hàng hóa và [[Kinh tế chính trị]]==
Trong kinh tế chính trị Marx-Lenin, hàng hóa cũng được định nghĩa là sản phẩm của lao động thông qua [[trao đổi]], mua bán. Hàng hóa có thể là hữu hình như [[sắt]] [[thép]], [[sách|quyển sách]] hay ở dạng vô hình như [[sức lao động]]. [[Karl Marx]] định nghĩa hàng hóa trước hết là đồ vật mang hình dạng có khả năng thỏa mãn nhu cầu con người nhờ vào các tính chất của nó<ref name="K">
* Tính ích dụng đối với người dùng
Dòng 23:
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Xem thêm==
Dòng 37:
[[Thể loại:Kinh tế chính trị Marx-Lenin]]
[[id:Komoditi]]▼
[[id:Barang]]
[[br:Marc'hadourezh]]▼
[[cs:Statek]]
[[cy:Nwydd]]
[[da:Gode (økonomi)]]
[[de:Ökonomisches Gut]]
[[de:Handelsware]]▼
[[en:Commodity]]▼
[[en:Good (economics)]]
[[es:Commodities]]▼
[[es:Bien económico]]
[[fa:کالاهای اقتصادی]]
[[fr:Matière première]]▼
[[fr:Bien (économie)]]
[[ko:재화]]▼
[[hr:Ekonomsko dobro]]
[[io:Bonajo]]
[[
[[lo:ສິນຄ້າ]]
[[lt:Prekė]]
[[hu:Javak]]
[[nl:Goed (economie)]]
[[nl:Commodities]]▼
[[ja:財]]
▲[[ko:재화]]
[[pl:Dobra (ekonomia)]]
[[pt:Bem]]
[[pt:Commodity]]▼
[[ro:Bun economic]]
[[ru:Благо]]
Hàng 63 ⟶ 72:
[[sv:Varor]]
[[ta:பண்டங்கள்]]
[[yi:קאמאדיטי]]▼
[[zh-yue:貨]]
[[zh:商品]]
▲[[br:Marc'hadourezh]]
▲[[de:Handelsware]]
▲[[en:Commodity]]
▲[[es:Commodities]]
▲[[fr:Matière première]]
▲[[id:Komoditi]]
▲[[nl:Commodities]]
▲[[pt:Commodity]]
▲[[yi:קאמאדיטי]]
|