Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nathan Söderblom”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 31 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q159723 Addbot
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
[[Tập tin:Stamps of Germany (BRD) 1966, MiNr 504.jpg|200px|phải|Nathan Söderblom trên một tem thư của [[Tây Đức]] năm 1966]]
 
'''Nathan Söderblom''' tên đầy đủ là '''Lars Olof Jonathan Söderblom''' (15.1.[[1866]] – 12.7.[[1931]]) là một giáo sĩ [[Thụy Điển]], [[Tổng giám mục]] giáo phận [[Uppsala]] thuộc [[giáo hội quốc giáo Thụy Điển]] và được tưởng nhớ trong lịch phụng vụ (các thánh) của [[giáo hội Tin Lành Luther]] vào ngày 12 tháng 7 hàng năm.
 
== Cuộc đời và sự nghiệp ==
 
Söderblom sinh trong một nông trại gọi là Trönö, ngày nay thuộc [[thị xã Söderhamn]], [[gävleborg (hạt)|hạt Gävleborg]], (Thụy Điển), con của Jonas Söderblom (sinh năm 1823 ở [[Söderala]])<ref name="svbef">''Sveriges befolkning 1890'', ([[Cd|CD-ROM]]) [[Riksarkivet]] 2003
</ref> và bà Nikolina Sophie Blûme (sinh năm 1838 ở [[Strömstad]], [[Göteborg]])<ref name="svbef"/> đến từ [[Đan Mạch]]. Ông là con thứ hai trong số 7 anh chị em. Cha của ông là một mục sư sùng đạo, có đức tin mạnh mẽ.
 
Ông theo học [[Đại học Uppsala]] năm 1883. Mặc dù ban đầu ông chưa rõ là mình muốn học ngành gì, nhưng sau đó ông đã quyết định theo bước chân của cha mình. Sau một chuyến du hành sang [[Hoa Kỳ]] trở về, ông được thụ phong chức mục sư năm 1893.
 
Từ năm 1892 tới năm 1893, Söderblom làm phó chủ tịch thứ nhất, rồi chủ tịch Liên đoàn sinh viên Uppsala.
 
Năm 1912, ông làm giáo sư khoa [[Tôn giáo]] tại [[Đại học Leipzig]] ([[Đức]]). Nhưng ngay năm 1914, ông được chọn làm [[tổng giám mục]].
 
Do chức lãnh đạo phong trào [[Kitô giáo]] "[[Life and Work (hội nghị)|Life and Work]]" của ông trong thập niên 1920, ông đã được nhìn nhận là một trong các người chủ chốt đã thành lập [[phong trào đại kết]] tôn giáo (''ecumenical movement''). Ông là bạn thân của giám mục [[Anh giáo]] theo chủ trương đại kết [[George Bell (giám mục)|George Bell]].