Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nicotin”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n
tác dụng phụ
Dòng 49:
 
Nicotin sulfat được bán để dùng làm thuốc trừ sâu có nhãn "NGUY HIỂM," ám chỉ độc tính cao của nó.<ref name=organic />
 
==Tác dụng phụ==
Nicotin làm tăng huyết áp và nhịp tim ở người.<ref name="pmid10976548">{{cite journal | author = Sabha M, Tanus-Santos JE, Toledo JC, Cittadino M, Rocha JC, Moreno H | title = Transdermal nicotine mimics the smoking-induced endothelial dysfunction | journal = Clin. Pharmacol. Ther. | volume = 68 | issue = 2 | pages = 167–74 | year = 2000 | month = August | pmid = 10976548 | doi = 10.1067/mcp.2000.108851 }}</ref> Nicotin cũng có thể gây ra khả năng xơ vữa (''atherogenic genes'') tế bào nội mô động mạch vành ở người.<ref name="pmid11166759">{{cite journal | author = Zhang S, Day I, Ye S | title = Nicotine induced changes in gene expression by human coronary artery endothelial cells | journal = Atherosclerosis | volume = 154 | issue = 2 | pages = 277–83 | year = 2001 | month = February | pmid = 11166759 | doi =10.1016/S0021-9150(00)00475-5 }}</ref> Tổn thương vi mạch có thể xảy ra do tác động của nó lên các thụ thể nicotinic acetylcholine (nAChRs).<ref name="pmid11830264">{{cite journal | author = Hawkins BT, Brown RC, Davis TP | title = Smoking and ischemic stroke: a role for nicotine? | journal = Trends Pharmacol. Sci. | volume = 23 | issue = 2 | pages = 78–82 | year = 2002 | month = February | pmid = 11830264 | doi = 10.1016/S0165-6147(02)01893-X }}</ref>
 
Một nghiên cứu trên chuột cho thấy rằng việc tiếp xúc với nicotin là mất ảnh hưởng bảo vệ và có lợi của estrogen lên [[hồi hải mã]],<ref name="pmid19442878">{{cite journal | author = Raval AP, Bhatt A, Saul I | title = Chronic nicotine exposure inhibits 17beta-estradiol-mediated protection of the hippocampal CA1 region against cerebral ischemia in female rats | journal = Neurosci. Lett. | volume = 458 | issue = 2 | pages = 65–9 | year = 2009 | month = July | pmid = 19442878 | doi = 10.1016/j.neulet.2009.04.021 }}</ref> một khu vực nhạy cảm với estrogen của não liên quan đến việc hình thành và duy trì trí nhớ.
 
== Thành phần hoá học ==