Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Cá bống”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Spine (thảo luận | đóng góp)
Spine (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| classis = [[Lớp Cá vây tia|Actinopterygii]]
| subclassis = [[Neopterygii]]
| infraclassis = [[Teleostei]]
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Osteoglossocephalai]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Clupeocephala]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Euteleosteomorpha]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Neoteleostei]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Eurypterygia]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Ctenosquamata]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Acanthomorphata]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Euacanthomorphacea]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Percomorphaceae]]}}
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Gobiomorpharia]]}}
| ordo = [[Bộ Cá bống|Gobiiformes]]
| subordo = Gobioidei
Hàng 13 ⟶ 25:
}}
 
'''Phân bộ Cá bống''' (danh pháp khoa học: '''''Gobioidei''''') là một [[bộ (sinh học)|phân bộ]], trước đây xếp trong [[bộ Cá vược]] - [[bộ (sinh học)|bộ]] [[cá]] lớn nhất trên thế giới. Tuy nhiên, một số nghiên cứu gần đây cho thấy bộ Cá vược không [[đơn ngành]], và toàn bộ phân bộ Cá bống được tách ra để phục hồi lại thành bộ riêng là [[bộ Cá bống]] (Gobiiformes <small>Günther, 1880</small>), có quan hệ họ hàng gần với bộ [[Kurtiformes]] trong cùng nhánh [[Gobiomorpharia]]<ref>Ricardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013, [http://currents.plos.org/treeoflife/article/the-tree-of-life-and-a-new-classification-of-bony-fishes/ The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes], ''PLOS'' Currents Tree of Life. 18-04-2013. Ấn bản 1, {{doi|10.1371/currents.tol.53ba26640df0ccaee75bb165c8c26288}}.</ref>.
 
==Phân loại==