Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nakamura Shunsuke”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n lưu bản mẫu cũ, đang nâng cấp bản mẫu mới bằng BOT, vui lòng không lùi sửa để hạn chế lỗi, replaced: {{Thông tin tiểu sử bóng đá 1 1 → {{Thông tin tiểu sử bóng đá 1
n clean up, replaced: {{cite web → {{chú thích web, < → < (2), > → > (2)
Dòng 1:
{{Infobox football biography|name = Shunsuke Nakamura|image= Shunsuke2 20080622.png|imagesize = 200px|alt = Shunsuke Nakamura playing for [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản]] in 2008|caption= Shunsuke Nakamura playing for [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản]] in 2008|fullname=Shunsuke Nakamura|birthdate={{birth date and age|1978|6|24|df=y}}
{{tên người Nhật|Nakamura}}
| birthplace = [[Yokohama]], [[Nhật Bản]]|height={{convert|1.78|m|ftin|abbr=on}}|position=[[Tiền vệ]]|currentclub=[[Yokohama F. Marinos]]|clubnumber=25|youthyears1=1986–1995|youthclubs1=Nissan Junior Youth|youthyears2=1995–1998|youthclubs2=Tōkō Gakuen High School|years1=1997–2002|clubs1=[[Yokohama F. Marinos]]|caps1=148|goals1=33|years2=2002–2005|clubs2=[[Reggina Calcio|Reggina]]|caps2=81|goals2= 11|years3=2005–2009|clubs3=[[Celtic F.C.]]|caps3=128|goals3=29|years4=2009–2010|clubs4=[[R.C.D. Espanyol de Barcelona]]|caps4=12|goals4=0|years5=2010–|clubs5=[[Yokohama F. Marinos]]|caps5=109|goals5=23|nationalyears1=1997|nationalteam1=[[Japan national under-20 football team|Japan U20]]|nationalcaps1=5|nationalgoals1=1|nationalyears2=2000|nationalteam2=[[Japan national under-23 football team|Japan U23]]|nationalcaps2=4|nationalgoals2=0|nationalyears3=2001–2010<ref name=nationalteam>{{chú thích web
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 1
| url =http://www.japannationalfootballteam.com/en/players/nakamurashunsuke.html
| playername = Nakamura Shunsuke
| image title =NAKAMURA [[Tập tin:Shunsuke Nakamura.jpg|200px]]
| publisher =Japan National Football Team Database}}</ref>|nationalteam3=[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản]]|nationalcaps3=98|nationalgoals3=24|pcupdate=30 December 2012|ntupdate=1 July 2010}}{{nihongo|
| fullname = Nakamura Shunsuke
 
| nickname = Naka, Shun-chan, The Train
{{nihongo|'''Nakamura Shunsuke'''|中村 俊輔|''Nakamura Shunsuke''|''Trung Thôn Tuấn Phụ''}} (sinh [[24 tháng 6]] năm [[1978]] tại [[Yokohama]]) là một cầu thủ [[bóng đá]] nổi tiếng của [[Nhật Bản]] bên cạnh đàn anh [[Nakata Hidetoshi|Hidetoshi Nakata]].
| dateofbirth = {{birth date and age|1978|6|24}}
| cityofbirth = [[Yokohama]]
| countryofbirth = [[Nhật Bản]]
| height = {{height|ft=5|in=10}}
| currentclub = [[Yokohama Marinos]]
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
| clubnumber = 25
| youthyears = 1991-1994<br />1994-1997
| youthclubs = Nissan F.C. Junior Youth<br />Toko Gakuen High School
| years = 1997-2002<br />2002-2005<br />2005-2008<br />2008-2010<br />2010-
| clubs = [[Yokohama Marinos]]<br />[[Reggina]]<br />[[Celtic F.C.|Celtic]] <br />[[Espanoz]] <br /> [[Yokohama Marinos]]
| caps(goals) = 146 (33)<br />81 (11)<br />72 (16) <br />58 (29) <br />2 (1)
| nationalyears = 2000 -
| nationalteam = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]]
| nationalcaps(goals) = 71 (18)
|pcupdate = 21:08, 11 tháng 8 năm 2007 (UTC)
|ntupdate = 19:39, 28 tháng 7 năm 2007 (UTC)
}}
{{nihongo|'''Nakamura Shunsuke'''|中村 俊輔|''Nakamura Shunsuke''|''Trung Thôn Tuấn Phụ''}} (sinh [[24 tháng 6]] năm [[1978]] tại [[Yokohama]]) là một cầu thủ [[bóng đá]] nổi tiếng của [[Nhật Bản]] bên cạnh đàn anh [[Nakata Hidetoshi|Hidetoshi Nakata]].
 
Nakamura không có khuôn mặt đẹp trai cũng không biết cách đánh bóng hình ảnh như thần tượng nước Anh [[David Beckham]] nhưng anh biết cách khiến người ta phải nhận ra mình trên sân bóng. Với chiếc chân trái kỳ diệu của mình, anh chính là mẫu tiền vệ có thể xoay chuyển cục diện trận đấu bằng những khoảnh khắc thăng hoa của bản thân.