Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jürgen Klinsmann”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: (loan) → (cho mượn), Đội tuyển bóng đá quốc gia ĐứcĐTQG Đức (4)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7:
| height = {{convert|1.81|m|abbr=on}}
| position = [[Tiền đạo]]
| currentclub = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ|ĐTQG Hoa Kỳ]] (headHLV coachtrưởng)
| youthyears1 = 1972–1974
| youthyears2 = 1974–1978
Dòng 13:
| youthclubs1 = TB Gingen
| youthclubs2 = [[SC Geislingen]]
| youthclubs3 = [[Stuttgarter Kickers|Stuttgarter]]
| years1 = 1981–1984
| years2 = 1984–1989
Dòng 23:
| years8 = 1997–1998
| years9 = 2003
| clubs1 = [[Stuttgarter Kickers|Stuttgarter]]
| clubs2 = [[VfB Stuttgart]]
| clubs3 = [[F.C. Internazionale Milano|Internazionale]]
Dòng 30:
| clubs6 = [[FC Bayern München]]
| clubs7 = [[U.C. Sampdoria]]
| clubs8 = → [[Tottenham Hotspur|Tottenham]] (cho mượn)
| clubs9 = [[Orange County Blue Star|Blue Star]]
| caps1 = 61
| caps2 = 155
Dòng 77:
| managerclubs1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|ĐTQG Đức]]
| managerclubs2 = [[FC Bayern München]]
| managerclubs3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ|ĐTQG Hoa Kỳ]]
| medaltemplates = {{Medal|Sport|Player}}{{Medal|Team|[[VfB Stuttgart]]}}{{Medal|RU|[[Cúp bóng đá Đức]]|[[1985–86 DFB-Pokal|1986]]}}{{Medal|RU|[[UEFA Cup]]|[[1988–89 UEFA Cup|1989]]}}{{Medal|Team|[[Internazionale F.C.|Internazionale]]}}{{Medal|W|[[Siêu cúp bóng đá Ý]]|[[1989 Supercoppa Italiana|1989]]}}{{Medal|W|[[UEFA Cup]]|[[1990–91 UEFA Cup|1991]]}}{{Medal|Team|[[Bayern Munich]]}}{{Medal|W|[[UEFA Cup]]|[[1995–96 UEFA Cup|1996]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá Đức]]|[[1996–97 Bundesliga|1997]]}}{{Medal|Team|{{fb|Germany}}}}{{Medal|Bronze|[[Olympic Football Tournament|Olympics]]|[[Football at the 1988 Summer Olympics|1988]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá thế giới]]|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1990]]}}{{Medal|RU|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu]]|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1992]]}}{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu]]|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1996]]}}{{Medal|Sport|Coach}}{{Medal|Team|{{fb|Germany}}}}{{Medal|3rd|[[Cúp Liên đoàn các châu lục]]|[[2005 FIFA Confederations Cup|2005]]}}{{Medal|3rd|[[Giải vô địch bóng đá thế giới]]|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 2006]]}}}}[[File:Bundesarchiv Bild 183-1989-0419-044, Uefa-Cup, Dynamo Dresden - VFB Stuttgart 1-1.jpg|thumb|200px|right|Klinsmann (centre) playing for [[VfB Stuttgart]] against [[SG Dynamo Dresden]] in the semi-final of the [[UEFA Cup 1988-89|1988–89 UEFA Cup.]]]]
 
'''Sự nghiệp''' |
caps(goals) = {{0}}61 {{0}}(22)<br /> 156 {{0}}(79)<br /> 123 {{0}}(40)<br /> {{0}}65 {{0}}(29)<br /> {{0}}41 {{0}}(21)<br /> {{0}}65 {{0}}(31)<br /> {{0}}{{0}}8 {{0}}{{0}}(2)<br /> {{0}}15 {{0}}{{0}}(9)<br /> {{0}}{{0}}8 {{0}}{{0}}(5)<br />'''542 (238)''' |
nationalyears = 1987–1998 |
nationalteam = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đức]] |
nationalcaps(goals) = 108 {{0}}(47) |
managerclubs = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đức]]<br />[[FC Bayern München|Bayern Munich]]<br />[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ|Hoa Kỳ]]|
manageryears = 2004–2006<br />2008–2009<br />2011-|
pcupdate = 3 tháng 6, 2006 |
ntupdate = 3 tháng 6, 2006
}}
 
'''Jürgen Klinsmann''' (sinh ngày [[30 tháng 7]] năm [[1964]] tại [[Göppingen]]) là một cựu cầu thủ và là một huấn luyện viên bóng đá người [[Đức]]. Ông từng là thành viên của [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|ĐTQG Đức]] vô địch [[giải vô địch bóng đá thế giới 1990|World Cup 1990]] và vô địch [[giải vô địch bóng đá châu Âu 1996|EURO 1996]]. Còn trên cương vị huấn luyện viên, ông chỉ huấn luyện cho chính [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|ĐTQG Đức]] và giành vị trí thứ 3 [[giải vô địch bóng đá thế giới 2006|World Cup 2006]] ngay trên quê nhà.