Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nước chư hầu thời Chu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n clean up
Dòng 243:
|-----
| [[Thuần Vu (nước)|Thuần Vu]] 淳于 || Khương || miền đông bắc thành phố [[An Khâu]] tỉnh Sơn Đông || Công
| || [[Kỷ (nước)|Kỷ]]<br />
|-----
| [[Cáo (nước)|Cáo]] 郜 || Cơ || đông nam huyện [[Thành Vũ]] tỉnh Sơn Đông || Tử
Dòng 332:
| [[TK 11 TCN]] - [[767 TCN]] || [[Trịnh (nước)|Trịnh]] <br />
|-----
| [[Kỷ (nước)|Kỷ]] 杞 || Tự || huyện [[Kỷ (huyện)|Kỷ]] tỉnh Hà Nam<br />sau dời qua huyện [[Xương Lạc]] tỉnh Sơn Đông<br />rồi dời qua thành phố [[An Khâu]] tỉnh Sơn Đông || Bá<br />Hầu<br />Tử
| Nhà Thương - [[445 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]]<br />
|-----
Dòng 932:
| [[TK 11 TCN]] - Giai đoạn đầu thời Chiến Quốc || [[Tống]]/[[Việt]]<br />
|-----
| [[Kỷ (nước)|Kỷ]] 杞 || Tự || huyện [[Kỷ (huyện)|Kỷ]] tỉnh [[Hà Nam]] || Bá
| [[TK 11 TCN]] - [[445 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]] <br />
|-----