Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lira Thổ Nhĩ Kỳ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
MerlIwBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dời yo:Turkish lira (strong connection between (2) vi:Lira Thổ Nhĩ Kỳ and yo:Lira Túrkì)
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} using AWB
Dòng 25:
The '''Turkish [[lira]]''' ([[ký hiệu tiền tệ]]: TL; {{lang-tr|Türk lirası}}; [[ISO 4217]]: ''TRY'')<ref>{{chú thích web|url=http://www.iso.org/iso/support/faqs/faqs_widely_used_standards/widely_used_standards_other/currency_codes/currency_codes_list-1.htm |title=BISO 4217 Currency names and code elements |accessdate=2009-01-02 |author=International Organization for Standardization |publisher=ISO}}</ref> là [[tiền tệ]] của [[Thổ Nhĩ Kỳ]] và của [[các quốc gia không được công nhận|quốc gia độc lập trên thực tế]] [[Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp]]. Tiền lira được chia thành 100 ''[[kuruş]]''. Tất cả các tờ tiền giấy và tiền xu có hình ảnh của [[Mustafa Kemal Atatürk]] từ các điểm khác nhau trong cuộc sống của ông từ thập niên 1930 (ngoại trừ vài tờ trong đợt phát hành lần hai, 1937-1942, có hìn [[İsmet İnönü]]) trên mặt ngược lại.
==Tham khảo==
{{tham khảo|2}}
 
[[Thể loại:Kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ]]