Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Beatrix của Hà Lan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n using AWB
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Qbot: Việt hóa và dọn dẹp
Dòng 20:
| signature = Beatrix of the Netherlands Signature.svg
| date of birth = {{Birth date and age|1938|01|31|df=y}}
| religion = [[Thiên Chúa giáo|Thiên chúa giáo]] ([[Giáo hội Tin lành Hà Lan]])
| standard_img = Royal Standard of the Netherlands.PNG
| standard_alt = Royal standard of the Netherlands
Dòng 28:
 
==Sinh==
[[FileTập tin:Juliana as a wife and mother.jpg|thumbnhỏ|upright|Công chúa Beatrix vào tháng 02 năm 1938 với cha mẹ [[Juliana của Hà Lan|Công chúa Juliana]] và [[Hoàng thân Bernhard của Lippe-Biesterfeld|Hoàng thân Bernhard]]]]
Beatrix khi sinh đã mang tước hiệu: Công chúa Beatrix Wilhelmina Armgard của Hà Lan, Công chúa xứ Orange-Nassau, Công chúa xứ Lippe-Biesterfeld. Sinh vào ngày 31 tháng 01 năm 1938 tại [[cung điện Soestdijk]] ở [[Baarn]], [[Hà Lan]]. Cô con gái đầu lòng của [[Công chúa Juliana của Hà Lan]] và quý tộc Đức [[Hoàng thân Bernhard của Lippe-Biesterfeld]]..<ref name="youth">[http://www.koninklijkhuis.nl/english/content.jsp?objectid=18162 Youth]. The Dutch Royal House. Retrieved on 2008-07-11.</ref> Beatrix được rửa tội vào ngày 05 tháng 12 năm 1938 tại [[nhà thờ Lớn]] ở [[The Hague]].<ref>{{nl icon}} [http://www.grotekerkdenhaag.nl/index.cfm/grote-kerk-den-haag/grote-kerk/geschiedenis Geschiedenis], Grote Kerk Den Haag. Retrieved on 2012-05-15.</ref> Cha mẹ đỡ đầu của cô là Vua [[Leopold III của Bỉ]], [[Công chúa Alice, Nữ Bá tước xứ Athlone]], [[Elisabeth, Công chúa xứ Erbach-Schönberg]]; [[Công tước Adolf Friedrich xứ Mecklenburg]];. và Nữ Bá tước Allene de Kotzebue <ref>[http://www.geheugenvannederland.nl/?/en/items/KONB05:1299 De vijf peetouders van prinses Beatrix]. The Memory of the Netherlands. Retrieved on 2008-07-11.</ref> tên đệm của Beatrix là tên đầu tiên của bà ngoại cô, sau đó là đương kim Nữ hoàng [[Wilhelmina của Hà Lan]], và bà nội cô, [[Armgard của Sierstorpff-Cramm]].
 
Dòng 139:
|2013
|-
|rowspan=14|[[Netherlands Antilles thuộc Hà Lan]]
|Dominico Martina
|1979