Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Chút chít”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n chính tả, replaced: dầy → dày (2) using AWB
n →‎Các loài: clean up, replaced: : → : (3) using AWB
Dòng 31:
Các loài trong chi này có một số công dụng. Chút chít lá rộng (''[[Rumex obtusifolius]]'') còn dược gọi là chút chít bơ do các lá rộng bản của nó đã được dùng để gói và bảo quản [[bơ]]. Phần lớn các loài đều chứa [[axit oxalic|axít oxalic]] và [[tanin]]. Chúng có các tính chất làm se và tẩy nhẹ. Tại Vương quốc Anh, các lá giã nhỏ được dùng để làm giảm ngứa do va chạm phải lông của các loài cây [[tầm ma]]. Một điều đáng chú ý là các loài chút chít sống khá gần môi trường sinh sống của tầm ma [http://www.rbgkew.org.uk/ethnomedica/reports/dock.html].
== Các loài ==
* ''Rumex acetosa'' : [[chút chít (cây)|chút chít]] thông thường hay cây chút chít trồng trong vườn
** ''Rumex acetosa'' phân loài ''acetosa''
** ''Rumex acetosa'' phân loài ''ambiguus'' - chút chít trồng trong vườn
Dòng 56:
* ''Rumex aquaticus'' x ''longifolius''
* ''Rumex aquitanicus''
*''Rumex arcticus'' (đồng nghĩa của ''Rumex aquaticus'' phân loài ''arcticus'') : chút chít vùng Bắc cực
* ''Rumex azoricus''
* ''Rumex balcanicus''
Dòng 84:
* ''Rumex crispus'' x ''patientia''
* ''Rumex crispus'' x ''pulcher''
* ''Rumex cristatus'' : chút chít Hy Lạp
** ''Rumex cristatus'' phân loài ''cristatus''
** ''Rumex cristatus'' phân loài ''kerneri''