Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17:
![[Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA|Xếp hạng FIFA]]<br /> Hiện tại(cập nhật 17/10/2013)
|-
|align="left"|{{fb|BRA}} || Chủ nhà || 30 tháng 10 năm 2007 || 20 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || '''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 1958|1958]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1962|1962]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1970|1970]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1994|1994]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2002|2002]]) || 11
|-
|align="left"|{{fb|JPN}} || Nhất [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (vòng 4)#Bảng B|bảng B khu vực châu Á]] || 4 tháng 6 năm 2013 || 5 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || Vòng 16 đội ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 2002|2002]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]]) || 44
Dòng 30:
|align="left"|{{fb|NED}} || Nhất [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Âu – Bảng D|bảng D khu vực châu Âu]] || 10 tháng 9 năm 2013 || 10 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || Á quân ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|1974]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1978|1978]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]]) || 8
|-
|align="left"|{{fb|ITA}} || Nhất [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Âu – Bảng B|bảng B khu vực châu Âu]] || 10 tháng 9 năm 2013 || 18 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || '''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 1934|1934]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1938|1938]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1982|1982]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2006|2006]]) || 8
|-
|align="left"|{{fb|USA}} || Top 3 [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (vòng 4)|khu vực Bắc Mỹ]] || 10 tháng 9 năm 2013 || 10 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || Hạng ba ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 1930|1930]]) || 13
Dòng 42:
|align="left"|{{fb|SUI}} || Nhất [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Âu – Bảng E| bảng E khu vực châu Âu]] || 11 tháng 10 năm 2013 || 10 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || Vòng 16 đội ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 1934|1934]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1938|1938]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1954|1954]]) || 7
|-
|align="left"|{{fb|GER}}<sup>[[#1|[1]]]</sup> || Nhất [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Âu – Bảng C| bảng C khu vực châu Âu]] || 11 tháng 10 năm 2013 || 18 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || '''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 1954|1954]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|1974]], [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1990|1990]]) || 2
|-
|align="left"|{{fb|COL}} || Top 4 [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực Nam Mỹ|khu vực Nam Mỹ]] || 10 tháng 9 năm 2013 || 5 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1998|1998]] || Vòng 16 đội ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 1990|1990]]) || 4
Dòng 50:
|align="left"|{{fb|BIH}} || Nhất [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Âu – Bảng G|bảng G khu vực châu Âu]] || 15 tháng 10 năm 2013 || 1 || N/A || N/A || 16
|-
|align="left"|{{fb|ENG}} || Nhất [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Âu – Bảng H|bảng H khu vực châu Âu]] || 15 tháng 10 năm 2013 || 14 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || '''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 1966|1966]]) || 10
|-
|align="left"|{{fb|ESP}} || Nhất [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Âu – Bảng I|bảng I khu vực châu Âu]] || 15 tháng 10 năm 2013 || 13 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || '''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]]) || 1
|-
|align="left"|{{fb|CHI}} || Top 4 [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực Nam Mỹ|khu vực Nam Mỹ]] || 15 tháng 10 năm 2013 || 9 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || Hạng ba ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 1962|1962]]) || 12
Dòng 79:
|-
|align="left"|{{fb|MEX}} || Thắng trận [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 (play-off liên lục địa)| play-off CONCACAF v OFC ]] || 20 tháng 11 năm 2013 || 15 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || Tứ kết ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 1970|1970]],[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1986|1986]]) || 24
|-
|align="left"|{{fb|URU}} || Thắng trận [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 (play-off liên lục địa)| play-off AFC v CONMEBOL ]] || 20 tháng 11 năm 2013 || 12 || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] || '''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 1930|1930]],[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1950|1950]]) || 6
|-
|}