Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yoga”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 1 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q9350 Addbot
n →‎Từ nguyên: clean up, replaced: . → . (2) using AWB
Dòng 3:
== Từ nguyên ==
'''Yoga''' - được phiên âm Du-già ở đây - là một danh từ nam tính được diễn sinh từ gốc động từ √'''yuj''' [[tiếng Phạn]]. Từ điển Phạn-Anh của Monier-Williams cho những nghĩa chính như sau:
:"...to yoke or join or fasten or harness (horses or a chariot) RV. &c. &c ✧ to make ready, prepare, arrange, fit out, set to work, use, employ, apply ib. ✧ .... ✧ to turn or direct or fix or concentrate (the mind, thoughts &c.) upon (loc.) TS. &c. &c ✧ (P. Ā.) to concentrate the mind in order to obtain union with the Universal Spirit, be absorbed in meditation (also with yogam) MaitrUp. Bhag. &c ✧ to recollect, recall MBh. ✧ to join, unite, connect, add, bring together RV. &c. &c. (Ā. to be attached, cleave to Hariv.) ..."
Như thế, thuật ngữ Yoga có nghĩa là '''đặt mình dưới một cái ách''', '''điều ngự''', '''cột thắt lại''', '''chuẩn bị''', '''chuyên chú'''. Trong các hệ thống học phái Yoga thì thuật ngữ này chỉ đến hai nhánh tu học luyện thân và luyện tâm, giúp hành giả nâng cao năng lực thân tâm cũng như những hoạt động của chúng trong chính mình, điều hoà chúng để rồi có thể tiến đến cấp bậc toàn hảo tâm linh. Tu luyện Yoga thân thể được gọi là [[Hatha yoga]] (Khống chế du-già, zh. 控制瑜伽, sa. ''haṭhayoga''), tu luyện Yoga tâm thức là [[Raja yoga]] (Hoàng giả du-già, zh. 皇者瑜伽, sa. ''rājayoga''), nghĩa là "phép Yoga của một ông vua" (''rāja'').