Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận Jefferson, West Virginia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: |bang]] → |tiểu bang]] using AWB
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Thông tin nhân khẩu: clean up, replaced: . → .
Dòng 6:
== Thông tin nhân khẩu ==
 
Theo điều tra dân số {{GR|2}} năm 2000, quận đã có dân số 42.190 người, 16.165 hộ gia đình, và 11.315 gia đình sống trong quận hạt. Mật độ dân số là 201 người trên một dặm vuông (78/kmТВ). Có 17.623 đơn vị nhà ở mật độ trung bình là 84 trên một dặm vuông (32/kmТВ). Cơ cấu dân tộc của cư dân sinh sống ở quận này bao gồm 91,02% người da trắng, 6,09% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,60% ở châu Á, 0,28% người Mỹ bản xứ, 0,04% các đảo Thái Bình Dương, 0,60% từ các chủng tộc khác, và 1,37% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 1,74% dân số gốc Tây Ban Nha hay Châu Mỹ La Tinh đã được chủng tộc nào.
 
Có 16.165 hộ, trong đó 31,90% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 55,90% là đôi vợ chồng sống với nhau, 10,00% có nữ hộ và không có chồng, và 30,00% là không lập gia đình. 23,20% hộ gia đình đã được tạo ra từ các cá nhân và 8,50% có người sống một mình 65 tuổi hoặc cao tuổi hơn. Cỡ hộ trung bình là 2,54 và cỡ gia đình trung bình là 2,99.
 
Trong quận, dân số đã được trải ra với 23,90% dưới độ tuổi 18, 10,00% 18-24, 29,90% 25-44, 25,10% từ 45 đến 64, và 11,20% từ 65 tuổi trở lên đã được những người . Độ tuổi trung bình là 37 năm. Đối với mỗi 100 nữ có 97,90 nam giới. Đối với mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 95,40 nam giới.
 
Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong đã đạt mức [[Đô la Mỹ|USD]] 44.374, và thu nhập trung bình cho một gia đình là [[Đô la Mỹ|USD]] 51.351. Phái nam có thu nhập trung bình [[Đô la Mỹ|USD]] 35.235 so với 26.531 [[Đô la Mỹ|USD]] của phái nữ. [[Thu nhập bình quân đầu người]] là 20.441 [[Đô la Mỹ|USD]]. Có 7,20% gia đình và 10,30% dân số sống dưới mức nghèo khổ, bao gồm 11,40% những người dưới 18 tuổi và 9,40% của những người 65 tuổi hoặc hơn.