Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Văn hóa Hy Lạp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} using AWB
Dòng 18:
Tuy nền văn minh Hy Lạp xuất hiện muộn hơn [[ai Cập cổ đại|nền văn minh Ai Cập cổ đại]] nhưng nhờ tiếp thu được nhiều giá trị từ Ai Cập và [[Lưỡng Hà]] cổ đại và phát triển lên, nâng lên tầm khái quát, nên nền văn minh Hy Lạp cổ đại đã có rất nhiều đóng góp giá trị.
 
== CácThe thờiperiod kỳof củaGreek văn minh Hy Lạpcivilization ==
[ [Tập tinFile: Mycenaean Woman.jpg |phải right |nhỏ thumb | 140px |Phụ nữWomen thờiperiod [ [văn minh Mycenaean civilization ] ] ] ]
Greek civilization underwent periods flourished , is divided into two major periods : the period of Greek Money (lasting from 3000 years to 1200 years BC ) and Greek orthodox period ( from [ [ 12th century BC ] ] to [ [ 1st century BC ] ] ) .
Văn minh Hy Lạp trải qua các thời kỳ phát triển rực rỡ, người ta chia làm hai thời kỳ lớn: thời kỳ Tiền Hy Lạp (kéo dài từ 3000 năm đến 1200 năm TCN) và thời kỳ Hy Lạp chính thống (từ [[thế kỷ 12 TCN]] đến [[thế kỷ 1 TCN]]).
 
Period Cash Greece ( also called civilized period Aegaeum waters ) consists of three phases:
Thời kỳ Tiền Hy Lạp (còn gọi là thời kỳ văn minh vùng biển Aegaeum) bao gồm ba giai đoạn:
 
Cultural Stage Bronze , 3 millennium BC , nearly very few traces .
* Giai đoạn văn hóa đồ đồng, thiên niên kỷ 3 TCN, gần như còn rất ít dấu vết.
* GiaiPhase đoạn[ [[văn minh Aegean civilization ] ] (đảo Island [ [Kríti Kriti | Crete ] ] - [ [ Mycenae ] ] ) (nămin 2000 -1600 1600BC TCN)
* Giai đoạnPhase [ [văn minh Mycenaean civilization ] ] (năm 1600 TCNBC - 1200 TCNBC ) .
 
Greek orthodox period was divided into three smaller periods :
Thời kỳ Hy Lạp chính thống được phân ra ba thời kỳ nhỏ:
 
* ThờiAncient kỳtime Viễn( cổalso (cònknown gọi làas [ [Thời kỳdark Đenage tốiof của HyGreece] Lạp]] ) , ( [ [thế kỷ12th 12century BC TCN|thế kỷ12th century 12] ] đếnto [ [thế kỷ9th 9century BC TCN] ] )
* ThờiClassical kỳperiod Cổ( điển[ ([[Hy Lạpancient cổGreece đại] ] ) , (năm in [ [ 776 TCNBC ] ] đếnto [ [ 323 TCNBC ] ] )
* Thời kỳPeriod [ [Hy LạpHellenistic hóa] ] , (năm in [ [ 323 TCNBC ] ] đếnto [ [ 146 TCNBC ] ] )
 
Post- Greek Orthodox :
Thời kỳ hậu Hy Lạp chính thống:
 
* ThờiRoman kỳ RomaPeriod (năm in [ [ 146 TCNBC ] ] đếnto [ [ 330 ] ] )
* Thời kỳPeriod [ [Đế quốc ĐôngByzantine LaEmpire |Đế chế Byzantine Empire ] ] ( [ [ 330 ] ] đếnto [ [ 1453 ] ] )
 
== Những thành tựu của văn hóa Hy Lạp ==