Khác biệt giữa bản sửa đổi của “PowerVR”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{condense|date=September 2012}} '''PowerVR''' là 1 bộ phận của hãng Imagination Technologies (trước đây là VideoLogic) chuyên phát triển c…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
'''PowerVR''' là 1 bộ phận của hãng [[Imagination Technologies]] (trước đây là VideoLogic) chuyên phát triển các giải pháp phần mềm và phần cứng cho kết xuất 2D, 3D, giải mã video, xử lý ảnh và tăng tốc đồ họa cho các thư viện [[DirectX]], [[OpenGL ES]], [[OpenVG]], và [[OpenCL]].
Hàng 11 ⟶ 10:
Những thết bị cao cấp dùng dòng vi xử lý này là [[iPhone]], [[Nokia N95]], [[Sony Ericsson P1]] và [[Motorola RIZR Z8]], cũng như vài mẫu [[iPod]].
===
*
{| class="wikitable" style="text-align: center"
|-
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!colspan=4|[[
!colspan=3|
|-
!MOperations/s
Hàng 69 ⟶ 68:
*<sup>1</sup> [[Pixel shader]]s : [[Vertex shader]]s : [[Texture mapping unit]]s : [[Render output unit]]s
===
*
*
{| class="wikitable" style="text-align: center"
|-
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!colspan=4|[[
!colspan=3|
|-
!MOperations/s
Hàng 89 ⟶ 88:
!MTextels/s
!MVertices/s
!
!Laọi đường truyền
!
|-
!CLX2
Hàng 125 ⟶ 124:
*<sup>1</sup> [[Pixel shader]]s : [[Vertex shader]]s : [[Texture mapping unit]]s : [[Render output unit]]s
===
*
{| class="wikitable" style="text-align: center"
Hàng 146 ⟶ 145:
!MVertices/s
!Bandwidth ([[Gigabyte|GB]]/s)
!Loại đường truyền
!
|-
!STG4000
Hàng 180 ⟶ 179:
|-
!STG4800
|Chưa bao giờ ra mắt
|180
|64
Hàng 195 ⟶ 194:
|-
!STG5500
|Chưa bao giờ ra mắt
|130
|64
Hàng 217 ⟶ 216:
{|class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!colspan=2|[[
!rowspan=2|
!colspan=2|[[Application Programming Interface|API]] (
|-
!MTriangles/s<sup>[1]</sup>
Hàng 251 ⟶ 250:
|}
===
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!colspan=2|[[
!rowspan=2|
!colspan=3|[[Application Programming Interface|API]] (
!rowspan=2|GFLOPS(@ 200 MHz)
!rowspan=2|
|-
!MTriangles/s<sup>[1]</sup>
Hàng 298 ⟶ 297:
|-
|SGX531
|
|65 nm
|2/1
Hàng 311 ⟶ 310:
|-
|SGX535
|
|65 nm
|2/2
Hàng 324 ⟶ 323:
|-
|SGX540
|
|65 nm
|4/2
Hàng 337 ⟶ 336:
|-
|SGX545
|
|12.5@65 nm
|4/2
Hàng 351 ⟶ 350:
|}
===
{|class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!colspan=2|[[
!rowspan=2|
!colspan=4|[[Application programming interface|API]] (
!rowspan=2|GFLOPS(@ 200 MHz,per core)
|-
Hàng 373 ⟶ 372:
|-
|SGX543
|
|1-16
|5.4@32 nm
Hàng 387 ⟶ 386:
|-
|SGX544
|
|1-16
|5.4@32 nm
Hàng 401 ⟶ 400:
|-
|SGX554
|
|1-16
|8.7@32 nm
Hàng 415 ⟶ 414:
|}
===
Power VR Series 6 GPUs
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|Clusters
!rowspan=2|
!rowspan=2|
!rowspan=2|đường SIMD
!colspan=3|[[
!rowspan=2|
!colspan=3|[[Application programming interface|API]] (
! rowspan="2" | GFLOPS(@ 650 MHz,
|-
!MPolygons/s
Hàng 440 ⟶ 439:
|-
|G6100
|
|1
|??@28 nm
Hàng 455 ⟶ 454:
|-
|G6200
|
|2
|??@28 nm
Hàng 470 ⟶ 469:
|-
|G6230
|
|2
|??@28 nm
Hàng 485 ⟶ 484:
|-
|G6400
|
|4
|??@28 nm
Hàng 500 ⟶ 499:
|-
|G6430
|
|4
|??@28 nm
Hàng 515 ⟶ 514:
|-
|G6630
|
|6
|??@28 nm
|