Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Minh Tuyên Tông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 37:
 
==Gia đình==
#*Cha: [[Hoàng đế Hồng Hi]]
*Cha
*Mẹ:
#[[Hoàng đế Hồng Hi]]
*Vợ:
#**[[Cung Nhượng Chương hoàng hậu]] Hồ Thiện Tường
#**[[Hiếu Cung Chương hoàng hậu]] họ Tôn
*Các thê thiếp khác:
#Hiền phi họ Ngô, mẹ [[Hoàng đế Cảnh Thái]]
#Tần**Hiền phi họ Ngô, mẹ [[QuáchHoàng đế Cảnh ÁiThái]]
**Tần phi, [[Quách Ái]]
#Đoan Tĩnh quý phi họ Hà
#Thuần**Đoan Tĩnh hiềnquý phi họ Triệu
#Trinh**Thuần ThuậnTĩnh huệhiền phi họ NgôTriệu
#Trang**Trinh TĩnhThuận thụchuệ phi họ TiêuNgô
#**Trang ThuậnTĩnh kínhthục phi họ TàoTiêu
#Trinh**Trang HuệThuận thuậnkính phi họ TừTào
#Cung**Trinh ĐịnhHuệ lệthuận phi họ ViênTừ
#Trinh**Cung TĩnhĐịnh thụclệ phi họ ChưViên
#Cung**Trinh ThuậnTĩnh sungthục phi họ Chư
#Túc**Cung HiThuận thànhsung phi họ
#Đoan**Túc TĩnhHi quýthành phi họ Hà
*Con
**[[Chu Kì Trấn]], con trưởng, sau này là [[Hoàng đế Chính Thống]], mẹ là [[Hiếu Cung Chương hoàng hậu]] họ Tôn (ghi chú: Minh sử cho rằng mẹ đẻ của ông này là một cung nhân).
 
#**[[Chu Kì TrấnNgọc]], con trưởngthứ, sau này là [[Hoàng đế ChínhCảnh ThốngThái]], mẹ là [[HiếuHiền Cung Chương hoàng hậu]]phi họ Tôn (ghi chú: Minh sử cho rằng mẹ đẻ của ông này là một cung nhân)Ngô.
**Công chúa Thuận Đức, năm Chính Thống thứ 2 (1437) lấy Thạch Cảnh (石璟).
#[[Chu Kì Ngọc]], con thứ, sau này là [[Hoàng đế Cảnh Thái]], mẹ là Hiền phi họ Ngô.
#**Công chúa ThuậnThường Đức, nămmẹ là Cung Nhượng Chương hoàng hậu họ Hồ. Năm Chính Thống thứ 25 (14371440) lấy ThạchTiết CảnhHoàn. Chết năm Thành Hóa thứ 6 (石璟1470).
#Công chúa Thường Đức, mẹ là Cung Nhượng Chương hoàng hậu họ Hồ. Năm Chính Thống thứ 5 (1440) lấy Tiết Hoàn. Chết năm Thành Hóa thứ 6 (1470).
{{start box}}
{{s-hou|[[Ming Dynasty|House of Zhu]]|25 February|1398|31 January|1435}}