Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lá lốt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n -taxobox color
Ctmt (thảo luận | đóng góp)
n cat
Dòng 25:
 
==Công dụng==
{{sức khỏe}}
Lá lốt có vị nồng, hơi cay, có tính ấm, chống hàn (như bị lạnh bụng), giảm đau, chống phong hàn ở mức thấp, tay chân lạnh, tê tê, nôn mửa, đầy hơi, khó tiêu (có lẽ vì thế mà được dùng với thịt bò nướng vốn khó tiêu), đau đầu vì cảm lạnh...
 
Hàng 39 ⟶ 40:
</Gallery>
[[Thể loại:Họ Hồ tiêu]]
[[Thể loại:Rau gia vị]]
[[Thể loại:Rau ăn lá]]
 
[[en:Lolot]]