Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoàng giáp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Mtmtu (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
 
Loại này không chia bậc, chỉ xếp thứ tự, ai đỗ cao hơn được xếp ở trên. Khi bổ quan được lĩnh chức có hàm tòng thất phẩm.
 
 
==Một số hoàng giáp nổi tiếng==
Hàng 15 ⟶ 14:
*[[Nguyễn Khuyến]] (1835-1909), hoàng giáp năm Tân Mùi (1871)
*[[Đào Nguyên Phổ]] (1861-1907), hoàng giáp năm Mậu Tuất(1898)
==Đình nguyên thời nhà Nguyễn==
* ''Xem [[Quốc triều khoa bảng lục]]''
{| class="wikitable"
|-align=center bgcolor=#EFEFEF
! Thứ tự !! Tên !! Năm sinh<br>năm mất !! Quê !! Năm đỗ !! Đời vua !! Ghi chú
|- align=center
| 1 || [[Nguyễn Ý]] ||?-? || || [[1822]] || [[Minh Mạng]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 2 || [[Hoàng Tế Mỹ]] || || || [[1826]] || [[Minh Mạng]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 3 || [[Nguyễn Đăng Huân]] || || || [[1829]] || [[Minh Mạng]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 4 || [[Phan Trứ]] || || || [[1832]] || [[Minh Mạng]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 5 || [[Nguyễn Hữu Cơ]] || || || [[1835]] || [[Minh Mạng]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 6 || [[Nguyễn Cửu Trường]] || || ? || 1838 || [[Minh Mạng]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 7 || [[Nguyễn Ngọc]] || || [[Nghệ An]] || 1841 || [[Thiệu Trị]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 8 || [[Hoàng Đình Tá]] || || || [[1842]] || [[Thiệu Trị]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 9 || [[Mai Anh Tuấn ]] || || ? || 1843 || [[Thiệu Trị]] || [[Đình nguyên]] [[Thám hoa]]
|- align=center
| 10 || [[Nguyễn Văn Chương]] || || || 1844 || [[Thiệu Trị]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 11 || [[Phan Dưỡng Hạo]] || || [[Nghệ An]] || 1847 || [[Thiệu Trị]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 12 || [[Nguyễn Khắc Cần]] || || || 1848 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 13 || [[Đỗ Duy Đệ ]] || || ? || 1849 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 14 || [[Phạm Thanh]] || || ? || 1851 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Bảng nhãn]]
|- align=center
| 15 || [[Vũ Duy Thanh ]] || [[1807]]-[[1861]] || [[Ninh Bình]] || 1851 (Chế khoa) || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Bảng nhãn]]
|- align=center
| 16 || [[Nguyễn Đức Đạt]] ||1824-1887 || [[Nghệ An]] || 1853 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Thám hoa]]
|- align=center
| 17 || [[Ngụy Khắc Đản ]] ||[[1817]]–1873 || [[Hà Tĩnh]] || 1856 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Thám hoa]]
|- align=center
| 18 || [[Nguyễn Hữu Lập]] || || || 1862 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 19 || [[Trần Bích San]] ||1838- || || 1865 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 20 || [[Đặng Văn Kiều ]] ||[[1824]] - 1881 || [[Hà Tĩnh]] || 1865 (Nhã sĩ) || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Thám hoa]]
|- align=center
| 21 || [[Vũ Nhự ]] || || ? || 1868 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 22 || [[Nguyễn Quang Bích]] ||[[1832]]-[[1890]] || [[Thái Bình]] || 1869 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 23 || [[Nguyễn Khuyến]] ||1835-1909 || [[Hà Nam]] || 1871 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 24 || [[Phạm Như Xương]] ||1844-?|| [[Quảng Nam]] || 1875 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 25 || [[Phan Đình Phùng]] ||1844-1895 || [[Hà Tĩnh]] || 1877 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Tiến sĩ]]
|- align=center
| 26 || [[Đỗ Huy Liêu]] ||1844-1891 || [[Nam Định]] || 1879 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
| 27 || [[Nguyễn Đình Dương]] || || || 1880 || [[Tự Đức]] || [[Đình nguyên]] [[Hoàng giáp]]
|- align=center
|}
 
==Xem thêm==