Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thuế môn bài”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
bảng
Dòng 2:
Doanh nghiệp tư nhân, công ty liên danh, công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần trả thuế môn bài căn cứ trên số vốn đăng ký trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
 
==Tại Việt Nam==
 
{| class="wikitable"
Số vốn đăng ký (tỷ đồng) Thuế môn bài hàng năm (đồng)
|-
! Số vốn đăng ký (tỷ đồng)
Trên 10 3.000.000
Thu nhập hàng tháng (đồng) ! Thuế môn bài hàng năm (đồng)
|-
Từ 5 đến 10 2.000.000
| Trên 10
| 3.000.000
Từ 2 đến 5 1.500.000
|-
| Từ 5 đến 10
Dưới 2 1.000.000
| 2.000.000
|-
| Từ 2 đến 5
| 1.500.000
|-
| Dưới 2
| 1.000.000
|}
 
Hộ gia đình trả thuế môn bài căn cứ trên thu nhập bình quân hàng tháng:
 
{| class="wikitable"
|-
! Thu nhập hàng tháng (đồng)
! Thuế môn bài hàng năm (đồng)
|-
| Trên 1.500.000
| 1.000.000
|-
| Từ 1.000.000 đến 1.500.000 750.000
| 750.000
|-
| Từ 750.000 đến 1.000.000 500.000
| 500.000
|-
| Từ 500.000 đến 750.000
| 300.000
|-
| Từ 300.000 đến 500.000 100.000
| 100.000
|-
| Dưới 300.000
| 50.000
|}
 
Thu nhập hàng tháng (đồng) Thuế môn bài hàng năm (đồng)
Trên 1.500.000 1.000.000
Từ 1.000.000 đến 1.500.000 750.000
Từ 750.000 đến 1.000.000 500.000
Từ 500.000 đến 750.000 300.000
Từ 300.000 đến 500.000 100.000
Dưới 300.000 50.000
 
{{Rất sơ khai}}