Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Thằn lằn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Chú thích: clean up, replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}}
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Thêm hình vào bài, chuẩn hóa Bảng phân loại...
Dòng 8:
| classis = [[Động vật bò sát|Reptilia]]
| ordo = [[Bò sát có vảy|Squamata]]
| familia = [[Họ Thằn lằn|Lacertidae]]
| genus = '''Lacerta'''
| genus)authority = [[Carl von Linné|Linnaeus]], 1758
Dòng 15:
| subdivision_ranks = Loài
| subdivision = 40
| genus_authority = [[Carl von Linné|Linnaeus]], [[1758]]
}}
 
Hàng 30 ⟶ 31:
* ''[[Lacerta trilineata]]'' Bedriaga, 1886
* ''[[Lacerta viridis]]'' (Laurenti, 1768)
 
== Hình ảnh ==
<gallery>
Tập tin:Lacerta agilis-02 (xndr).jpg
Tập tin:Zauneidechse3.jpg
Tập tin:Viviparous lizard female 2004.jpg
Tập tin:Perleidechse-20.jpg
Tập tin:Lacerta viridis1.jpg
Tập tin:Teira dugesii - Madeira.jpg
Tập tin:Furge gyik 5.JPG
Tập tin:Lacerta viridis.jpg
</gallery>
 
==Chú thích==